Danh mục
Từ điển tiếng anh chuyên ngành du lịch “bỏ túi” khi đi nước ngoài

Từ điển tiếng anh chuyên ngành du lịch “bỏ túi” khi đi nước ngoài


Nếu bạn đang chuẩn bị cho những chuyến đi sắp tới ở một đất nước xa lạ. Trong bài học hôm nay, aroma xin được gửi tới anh/chị và các bạn từ điển chuyên ngành du lịch bỏ túi vô cùng ngắn gọn đơn giản nhưng lại rất đầy đủ. Các bạn cùng tham khảo nhé!

55 từ vựng tiếng anh chuyên ngành du lịch thông dụng nhất

1- Hotel /hou’tel/: khách sạn

2- Bucket shop /ˈbʌkɪt ʃɔp/cửa hàng bán vé máy bay giá rẻ

3- Five-star hotel: khách sạn có chất lượng cao

4- Budget  /ˈbʌdʒɪt/ (giá) rẻ

5- Motel /mou’tel/ khách sạn nhỏ ven đường

6- Room service /rum ‘sə:vis/dịch vụ phòng

7- Tourist /ˈtʊərɪst/: du khách

8- Inn /in/ khách sạn nhỏ ở nông thôn

9- Ecotourism  /ˈiːkəʊtʊərɪzəm/: du lịch sinh thái

10- Receptionist [ri’sep∫ənist] : nhân viên tiếp tân/lễ tân

11- Guide /gaid/:  hướng dẫn viên du lịch

12- Hostel /’hɔstəl/: nhà nghỉ ở ghép

13- Single room /’siɳgl rum/: phòng đơn

14- Hot spot  /hɔt spɔt/:  nơi có nhiều hoạt động giải trí

15- Youth hostel /ju:θ hɔstəl/: nhà nghỉ giá rẻ cho thanh niên

16- Operator     /ˈɒpəreɪtər/: người vận hành, người điều hành

17- Reservation /,rezə’veiʃn/: sự đặt trước

18- Package tour  /’pækiʤ tuə/: tour trọn gói

19- Corridor [‘kɔridɔ:] : hành lang

20- Shower [‘∫auə] : vòi hoa sen

21- Check in /tʃek in/: đăng ký phòng

22- Coffee shop /’kɔfi ʃɔp/: quán cà phê

23- Porter [‘pɔ:tə(r)] : người mang hành lý

24- Bellboy/ Concierge /’belbɔi/ /kɔn.si’əʤ/: nhân viên trực tầng, khuân vác hành lý

25- High season /hai si:zn/:  mùa du lịch cao điểm

26- Check-out /tʃek aut/: trả phòng

27- Low season /lou si:zn/: mùa du lịch thấp điểm

28- Concierge [,kɒnsi’eəʒ; US kəʊn’sieərz] : người chào bạn tại lối vào của khách sạn.

29- Travel agency /’trævəl ‘eiʤənsi/: đại lý du lịch

30- Room maid /rum meid/: phục vụ phòng

31- Chambermaid [‘t∫eimbəmeid] : người (thường là nữ) dọn phòng khách sạn

32- LuggageBaggage  /’lʌgiʤ//’bæʤiʤ/:  hành lý, túi xách

33- Butler /’bʌtlə/: quản lý phòng

34- Doorman /’dɔ:mən/:  người gác cửa

35- Reservation /rezə’veiʃn/: sự đặt phòng

36- Housekeeper [‘hauski:pə] : người quản lý tất cả nhân viên dọn phòng trong khách sạn

37- Air conditioning [eə kən’di∫n] : điều hòa

38- Bath [bɑ:θ ; bæθ] : bồn tắm

39- Safe [seif] :  két sắt

40- Double room /‘dʌbl rum/:  phòng đôi

41- Fire escape [‘faiə is’keip] : lối thoát khi có hỏa hoạn

42- Single with bath /’siɳgl wi θ bɑ:θ/:  phòng đơn có phòng tắm

43- Suite room /swi:t rum/: phòng tiêu chuẩn

44- Laundry service [‘lɔ:ndri ‘sə:vis] : dịch vụ giặt là

45- Extra bed /’ekstrə bed/: giường phụ

46- Service charge /’sə:vis tʃɑ:dʤ/: phí dịch vụ

47-Information desk /,infə’meinʃn desk/: bàn thông tin

48- Lobby [‘lɔbi] : sảnh khách sạn

49- Wake-up call : gọi báo thức

50- Morning call /’mɔ:niɳ kɔ:l/: dịch vụ đánh thức buổi sáng

51- Tip /tip/: tiền boa

52- Newsstand /nju: stænd/: quầy báo!

53- Gift shop /gift ʃɔp/: quần hàng lưu niệm

55- Money exchange /’mʌni iks’tʃeindʤ/: dịch vụ đổi tiền

Hi vọng các từ vựng tiếng anh trong tu dien chuyen nganh du lich trên sẽ giúp bạn tận hưởng kỳ du lịch ngọt ngào hơn.


BÀI VIẾT LIÊN QUAN:


1 lời nhắn tới nội dung “Từ điển tiếng anh chuyên ngành du lịch “bỏ túi” khi đi nước ngoài”

  • Võ Thị Nguyên Ngọc

    Bến Tre


    AROMA


    Nguyên Ngọc thân mến,
    Để nhận được tài liệu tiếng Anh của aroma, bạn vui lòng làm theo các hướng dẫn trên website.
    Tài liệu của aroma sẽ được gửi qua email cho bạn, bạn check email trong cả inbox và spam để chắc chắn nhận được thông tin nhé!
    Chúc bạn ngày mới nhiều niềm vui!

sticky content