Danh mục
Trau dồi từ vựng: những sắc độ màu khác nhau trong tiếng Anh

Trau dồi từ vựng: những sắc độ màu khác nhau trong tiếng Anh


Khi miêu tả, bạn thường dùng những tính từ chỉ màu sắc rất đơn giản như red, blue, green, black,… Để diễn tả chân thực hơn, bạn sẽ dùng những từ gì? 

%CODE9%

aroma gửi đến bạn những sắc độ khác nhau của 7 màu cơ bản trong tiếng Anh, giúp bạn có thể gợi tả một cách sinh động nhất:

RED : đỏ– deep red: đỏ sẫm- pink: hồng- murrey: hồng tím

– reddish: đỏ nhạt

– scarlet: phấn hồng

– vermeil: hồng đỏ

– rosy: đỏ hoa hồng

YELLOW: vàng– yellowish: vàng nhạt- golden: vàng óng- orange: vàng cam

– waxen: vàng cam

– pale yellow: vàng nhạt

– apricot yellow: vàng hạnh

BLUE: lam– dark blue: lam đậm- pale blue: lam nhạt- sky – blue: xanh da trời

– peacock blue: lam khổng tước

GREEN: xanh– greenish: xanh nhạt- grass – green: xanh lá cây- leek – green: xanh hành lá

– dark – green: xanh đậm

– apple green: xanh táo

– olivaceous: xanh ô liu

BLACK: đen– blackish: đen lợt- blue – black: đen xanh- sooty: đen huyền

– inky: đen xì

– smoky: đen khói

WHITE: trắng– silvery: trắng bạc- lily – white: trắng tinh- pale: trắng bệch

– snow – white: trắng xóa

– milk – white: trắng sữa

– off – white: trắng xám

BROWN: nâu

nut – brown: nâu đậm

bronzy: màu đồng xanh

coffee – coloured: màu cà phê


BÀI VIẾT LIÊN QUAN:


5 lời nhắn tới nội dung “Trau dồi từ vựng: những sắc độ màu khác nhau trong tiếng Anh”

  • tạ trà my

    hãy cho nhiều từ hơn đi ạ

  • Phạm Mai Hương

    Hơi ít màu. Bổ sung màu đi nhé :*

  • Văn Ngọc Thùy Trang

    Cần thêm nhiều màu nữa nhé!

  • nguyễn mỹ xuyên

    tôi thấy trang tieng anh này rất hay, và bổ ích.

    • tuyenmy

      có ai biết maller silver là nói về màu gì không ? mình biết silver là màu bạc nhưng không biết maller???

sticky content