Tên tiếng anh của bạn là gì? 1000+ tên tiếng anh hay cho nam và nữ
Có lúc nào bạn tự hỏi, tên họ của những người giao tiếp với bạn bằng tiếng anh có nghĩa là gì chưa? Thông thường bạn nghĩ đó là danh từ riêng và ít khi để ý. Tuy nhiên, mỗi tên, họ trong tiếng anh đều có nghĩa riêng, đặc trưng của dòng họ đó.
Nếu bạn muốn chọn cho bản thân, người yêu hay em bé của mình một tên tiếng Anh hay và ý nghĩa, hãy tham khảo một vài cách đặt tên tiếng anh trong gợi ý dưới đây của AROMA.
Tên của bạn trong tiếng anh sẽ gồm 2 phần chính là phần tên (First name) và phần họ (Family name). Với tiếng anh, chúng ta sẽ đọc tên trước rồi mới đến họ nên đây là lý do vì sao mà tên được gọi là First name.
Ví dụ như tên tiếng anh của bạn là Adela, họ là Nelson thì họ và tên đầy đủ của bạn bằng tiếng anh sẽ là Adela Nelson.
Tuy nhiên, một số người Việt Nam chọn lấy theo họ của Việt Nam. Ví dụ như bạn chọn tên tiếng anh của bạn là Anna và họ tiếng việt của bạn là họ Nguyễn thì tên tiếng anh của bạn là Anna Nguyen. Anna là một cái tên tiếng Anh tương đối hay và được nhiều người lựa chọn. Bạn có thể cân nhắc lựa chọn Anna cho tên tiếng anh của bạn.
Một vài gợi ý cho tên tiếng anh của bạn:
+ Nếu bạn là nữ, tên tiếng Anh của bạn có thể là: Emily, Emma, Jessica, Jenife, Julie, Jade, Elizabeth, Laura, Linda, Maria, Rebecca, Sarah,…
+ Tên tiếng Anh hay cho nam: Brian, Christopher, David, Daniel, Brian, John, James, Kevin, Mark, Matthew, Michael, Robert, William
Bạn chỉ cần thêm họ của mình bằng tiếng Việt là đã có một cái tên Tiếng Anh cho riêng mình rồi. Tên tiếng anh của bạn sẽ góp phần giúp bạn tạo dựng ấn tượng tốt khi giao tiếp với người nước ngoài bởi một phần họ không hiểu và không phát âm đúng tên tiếng Việt.
Họ (Surname/ Last name) sẽ được tính là số cuối năm sinh
1: Edwards: thần hộ mệnh
2: Johnson/ Jones/ Jackson: món quà của Chúa
3: Moore: niềm tự hào/ sự vĩ đại
4: Wilson/ William: khao khát, ước mơ cháy bỏng
5: Nelson: nhà vô địch
6: Hill: niềm vui
7: Bennett: phước lành
8: King: người lãnh đạo
9: Lewis: ánh sáng huy hoàng
0: Howard: trái tim dũng cảm
GIẢI PHÁP TIẾNG ANH CHO NGƯỜI ĐI LÀM
Cách chọn tên đệm (Middle name) cho tên tiếng anh của bạn sẽ tính là tháng sinh:
***Nam***
Tháng 1: Audre
Tháng 2: Bruce
Tháng 3: Matthew
Tháng 4: Nicholas
Tháng 5: Benjamin
Tháng 6: Keith
Tháng 7: Dominich
Tháng 8: Samuel
Tháng 9: Conrad
Tháng 10: Anthony
Tháng 11: Jason
Tháng 12: Jesse
***Nữ***
Tháng 1: Daisy
Tháng 2: Hillary
Tháng 3: Rachel
Tháng 4: Lilly
Tháng 5: Nicole
Tháng 6: Amelia
Tháng 7: Sharon
Tháng 8: Hannah
Tháng 9: Elizabeth
Tháng 10: Michelle
Tháng 11: Claire
Tháng 12: Diana
Tên tiếng anh của bạn: tính theo ngày sinh
Bài tham khảo thêm tên tiếng Anh của bạn : 35 tên tiếng anh hay nhất dành cho nữ
***Đặt tên tiếng anh cho Nam***
1. Albert: mang ý nghĩa cao quý, sáng dạ
2. Brian: mang ý nghĩa sức mạnh, quyền lực
3. Cedric: nghĩa là tiền thưởng
4. James: cổ điển và đẹp theo nghĩa chân thật nhất ngoài ra còn có nghĩa là sự lựa chọn khác
5. Shane: chúa nhân từ
6. Louis: chiến binh lừng danh
7. Frederick: người trị vì hoà bình
8. Steven: Vương miện
9. Daniel: Chúa là người phân sử
10. Michael: Kẻ nào được như chúa
11. Richard: Sự dũng mãnh
12. Ivan: người đàn ông được thần thánh ban phước
13. Phillip: ngựa người bạn
14. Jonathan: Chúa ban phước
15. Jared: một người cai trị
16. Geogre: Thánh gióoc
17. Dennis: là tín đồ của thần Dionysius
18. David: người được chúa lựa chọn
19. Charles: Quân đội, chiến binh
20. Edward: Người giám hộ của cải
21. Robert: Người nổi danh sáng dạ
22. Thomas: còn được gọi là Tom là tên rửa tội
23. Andrew: Hùng dũng, mạnh mẽ
24. Justin: có ý nghĩa biểu tượng cho sự công bằng, chính trực, lớn lên thành tài
25. Alexander: người trấn giữ, người bảo vệ
26. Patrick: Người quý tộc
27. Kevin: là dạng anh hoá của tiếng Ireland trung cổ, nghĩa là thân thiết, cao quý, đẹp trai, thông minh
28. Mark: nghĩa là đánh dấu
29. Ralph: đây là cái tên đã xuất hiện từ khá lâu, có thể tính là khoảng hàng nghìn năm nay, nó có nghĩa là lời khuyên của sói
30. Victor: Chiến thắng
31. Joseph: theo tiếng Do Thái thì nghĩa là chính Người sẽ thêm vào
*** Cách đặt tên tiếng anh cho Nữ***:
1. Ashley: nghĩa là sống ở trong rừng cây với tính tình hoà nhã, thanh bình
2. Susan: nghĩa là cây bông súng hoặc là cây hoa lily
3. Katherine: dịch ra nghĩa là người phụ nữ đầy thuần khiết, không vấy bẩn
4. Emily: tên của con gái mang ý nghĩa sự hăng hái, phấn đấu
5. Selena: Mặt trăng, nguyệt
6. Scarlet: Đỏ tươi
7. Crystal: nghĩa là pha lê, vật trong suốt như pha lê
8. Caroline: cô gái tự do
9. Isabella: nghĩa là xinh đẹp, ngoài ra còn có ý nghĩa là hết lòng phụng sự vì chúa
10. Sandra: nghĩa là người bảo vệ loài người, hậu vệ của loài người
11. Tiffany: nghĩa là chúa đã giáng sinh, thiên chúa đã nhập thể, hoá thân
12. Margaret: Ngọc trai
13. Helen: Mặt trời, người toả sáng
14. Roxanne: là tên riêng của nữ giới trong tiếng Pháp, có nghĩa là sáng, toả sáng ngoài ra trong tiếng Ba tư, từ nà cũng có nghĩa là bình minh
15. Amelinda: xinh đẹp và đáng yêu
16. Laura: nghĩa là nguyệt quế vinh quang
17. Julie: nghĩa là sự trẻ trung, tuổi trẻ, sức sống, sự thông minh, khôn ngoan và lanh lợi
18. Angela: Thiên thần
19. Janet: nghĩa là món quà của chúa
20. Dorothy: món quà của chúa
21. Jessica: có nghĩa là người phụ nữ có tầm nhìn xa
22. Christina: tên nước ngoài thường đặt cho con gái, có ý nghĩa là Người thiên chúa, con của thiên chúa
23. Sophia: có nguồn gốc từ Hy Lạp và nó có nghĩa là wisdom (trí khôn và sự khôn ngoan)
24. Charlotte: đây là tên tiếng anh phổ biến cho ocn gái, có ý nghĩa là tự do, nữ tính, mềm mại và dịu dàng
25. Lucia: có nguồn gốc từ tiếng Latinh lux, nghĩa là ánh sáng
26. Alice: người phụ nữ cao quý
27. Vanessa: trong tiếng Hy Lạp có nghĩa là con bướm
28. Tracy: Can đảm, dũng cảm, không sợ điều gì
29. Veronica: người phụ nữ mang theo chiến thắng
30. Alissa: Sự thông thái, hài hước, cao quý, cao thượng
31. Jennifer: làn sóng
Với câu hỏi tên tiếng Anh của bạn là gì? Chúng tôi có rất nhiều câu trả lời cho tên tiếng Anh của bạn bạn, hãy chọn cái tên tiếng Anh phù hợp với bạn thông qua bảng chữ cái cùng các ý nghĩa sau đây:
A
Aaron: sự giác ngộ.
Abel: hơi thở
Abner: cội nguồn ánh sáng/ người cha của ánh sáng
Abraham: người được tôn kính/ cha của 1 số dân tộc
Adley: duy nhất.
Aedan, Aiden: đứa con được sinh ra từ lửa, tên con mang ý nghĩa mạnh bạo, quyết liệt.
Aidan: Lửa
Alan, allan: đứa trẻ xinh trai.
Alstair: hậu duệ.
Albert: Ánh sáng.
Albion: sự công bằng.
Alden: người bạn đáng tin
Alger: Cây thương của người elf
Alton: đứa trẻ đến từ thị trấn cũ
Alva: có vị thế, tầm quan trọng
Alvar: Chiến binh tộc elf
Alvin: người bạn elf
Ambrose: sự bất diệt/ bất tử, thần thánh
Amory: Người cai trị (thiên hạ)
Amery : sự siêng năng.
Amyas: được yêu thương
Adonis: Chúa tể
Anatole: Bình minh
Andrew: sự nam tính
Aneurin: người yêu quý
Angus: sự mạnh mẽ
Anselm: Người được chúa bảo vệ
Alexander: người kiểm soát an ninh
Anthony: con là vô giá
Archibald: Thật sự quả cảm
Athelstan: Mạnh mẽ, cao thượng
Aubrey: kẻ trị vì tộc elf
Augustus: vĩ đại, lộng lẫy
Austin: hữu ích.
Aylmer: Nổi tiếng, cao thượng
Axel: sự hòa bình.
Azarial: Được chúa trợ giúp
B
Baldwin: người bạn chân chính/ dũng cảm
Bardric: lãnh đạo táo bạo
Barnaby: nhà tiên tri
Baron: quý tộc/ người tự do
Barrett: chú gấu nhỏ.
Basil: ông vua/ Hoàng gia
Benedict: sự may mắn/ Được ban phước
Benjami: người trợ thủ đắc lực, cánh tay phải.
Bellamy: người bạn đẹp trai
Bert: sáng lạn.
Bernald: người chiến binh dũng cảm
Bevis: Chàng trai đẹp trai
Bond: người nông dân.
Boniface: Có số may mắn
Boris: chiến binh.
Braden : đứa trẻ đến từ thung lũng.
Brent: đứa trẻ đến từ đồi núi.
C
Cachet: mong muốn.
Chloe: nữ thần biểu tượng cho sự sinh sôi trong thần thoại Hy Lạp.
Claire: cô gái thời thượng ( về thời trang, cách ăn mặc).
Caroline: sự sang trọng, quý phái.
Cabal: chú cún con.
Cacanisius: con trai của thần Nis.
Cace, Cacey: sự mạnh mẽ.
Cachamwri: Linh mục.
Cache: Người hòa giải
Cadabyr: chiến binh quyết đoán.
Caddaric: người lãnh đạo.
Cadell: chiến trường
Caelam: thiên đường.
Cael: mảnh khảnh.
Caelan: chiến binh hùng mạnh.
Caflice: sự dũng cảm
Caffar: sự bảo đảm.
Carwyn: được yêu, được ban phước
Caradoc: Đáng yêu, dễ thương
Conal: Sói mạnh mẽ
Cyril/ Cyrus: chúa tể
Clitus: vinh quang
Clement: độ lượng, nhân từ
Cuthbert: nổi tiếng
Curtis: Lịch sự, nhã nhặn, thanh lịch
Charles: Chiến binh
Christopher: kẻ mang chúa
D
Dacia: sự tỏa sáng.
Dae: sự hồi sinh
Daffodil: tên một loài hoa.
Dagmar: vinh quang
Dagny: tháng ngày êm đềm.
Dahnay: bình an.
Dai: tuyệt vời, toả sáng
Daila: xinh đẹp.
Daisy: hoa Daisy.
Daiya: một món quà.
Dakota: người bạn chân thành.
Dale: thị trấn gần thung lũng.
Dalit: nguồn nước trong sạch.
Dalya: cây xanh.
Dama, Damaris: nhẹ nhàng, lịch thiệp.
Damica: thân thiện.
Damian: người thuần hoá
Dana: ngày tươi sáng.
Danica: ngôi sao buổi sớm.
Danna: Chúa luôn công bằng.
Dante: Chịu đựng
Daralis: được yêu thương.
Darby: tự do.
Darcy: mái tóc tối màu.
Daria, Darien: sự giàu có.
Darice: nữ hoàng.
Darielle: cô ấy là món quà.
Darla, Darlene: người yêu dấu bé nhỏ.
Daron: điều tuyệt vời.
Daru: cây thông nhỏ.
Darryl: yêu quý, yêu dấu
Dasha: món quà của chúa.
Dalziel: nơi đầy ánh nắng
Dempsey: người hậu duệ đầy kiêu hãnh
Derek: kẻ trị vì muôn dân
Devlin: cực kỳ dũng cảm
Dermot: người không đố kị
Dieter: Chiến binh
Diego: lời dạy
Diggory: Kẻ lạc lối
Duncan: Hắc kỵ sĩ
Duane: Chú bé tóc đen
Drake: Rồng
E
Ea: tỏa sáng, nổi tiếng.
Eamon: giàu có.
Ean: hòa nhã.
Earnest: sự chân thành.
Ebner: nguồn cội ánh sáng.
Ebrulf: ngọn gió.
Ecceline: mang ý nghĩa rất giống cha của mình.
Ed: thành công, hạnh phúc
Edan: ngọn lửa.
Eden: sự làm ơn.
Edmund: người bảo hộ.
Edred: giàu có, hạnh phúc.
Edrei: người lãnh đạo mạnh mẽ.
Egbert: kiếm sĩ vang danh thiên hạ
Egan: Lửa
Emery: Người thống trị giàu sang
Enoch: Tận tâm, tận tình
Enda: Chú chim
Elwyn: người bạn của elf
Engelbert: thiên thần nổi tiếng
Eugene: xuất thân cao quý
Erasmus: được yêu quý
Erastus: người yêu dấu
F
Farley: Đồng cỏ tươi đẹp
Farrrer: Sắt
Feral: dũng cảm, quả cảm
Fergus: Con người của sức mạnh
Finn: tốt, đẹp, trong sáng
Flynn: Người đóc đỏ
G
Gabe: sức mạnh của chúa
Gabriel: chúa hùng mạnh
Gad: sự may mắn.
Gadiel: Chúa là cơ hội của tôi.
Gaia: Trái đất.
Gaius: đứa trẻ bé bỏng.
Gale: hạnh phúc.
Galeran: khỏe mạnh.
Galeus: con thằn lằn nhỏ.
Galileo: chú chim nhỏ.
Ganan: phương đông.
Gandhi: điều tuyệt vời.
Ganya: thông mình.
Garrick: Người cai trị
Galvin: toả sáng, trong sáng
Godfrey: hoà bình của chúa
Goldwin: người bạn vàng
Gwyn: Được ban phước
Gregory: Cảnh giác, thận trọng
I
Iamar: mặt trăng.
Ibernia: đứa trẻ đến từ Ireland.
Ida: năng động.
Idalis: niềm hạnh phúc.
Idelisa: xinh đẹp.
Isidore: món quà của Isis
Ivor: cung thủ
Issac: tiếng cười
H
Harding: Mạnh mẽ, dũng cảm
Harvey: Chiến binh xuất chúng
Harold: Tướng quân
Hubert: đầy nhiệt huyết
J
Jason: chữa lành, chữa trị
Jasper: người sưu tầm bảo vật
Jocelyn: nhà vô định
Joyce: Chúa tể
Jethro: Xuất chúng, tài giỏi
Jesse: món quà của chúa
Jerome: người mang tên thánh
Jonathan: Món quà của Chúa/ Chúa ban phước
K
Kai: đứa trẻ đến từ biển.
Kay: tình yêu, hạnh phúc
Kane: Chiến binh
Ken: đẹp trai.
Ker: căn nhà.
Key: sự bảo vệ.
Kelsey: Con thuyền (mang đến) sự thắng lợi
Kenelm: Người bảo vệ dũng cảm
Kou: sự bình yên.
Kieran: Cậu bé tóc đen
L
La: nắng đẹp.
Labibi: quý cô.
Laciana: xinh đẹp.
Lachandra: mặt trăng.
Lacrecia: giàu có.
Lagan: Lửa
Labcelot: người hầu
Lloyd: Tóc xám
Leighton: Vườn cây thuốc
Leander: người sư tử
Lionel: Chú sư tử con
Lovell: Chú sói con
Leon: Sư tử
Leonard: Sư tử dũng mãnh
M
Maau: bài thơ.
Mac: cậu con trai nhỏ.
Macalla: trăng tròn.
Maddock: cơ hội.
Madoc: may mắn.
Magnus: Vĩ đại
Manfred: con người của hoà bình
Maynard: Dũng cảm, mạnh mẽ
Maximillian: Vĩ đại, xuất chúng nhất
Matthew: Món quà của chúa
Marcus: tên thần chiến tranh Mars
Meredith: Trưởng làng vĩ đại
Merlin: Pháo đài ngọn đồi biển
Mervyn: Chủ nhân biển cả
Michael: người nào được như chúa
Mortimer: chiến binh đại dương
N
Naarah: quà tặng từ trái tim
Nada: hi vọng.
Nadalia: ngọn lửa.
Naia: chú cá heo.
Nailah: sự thành công.
Najma: ngôi sao sáng.
Neil: mây, nhiệt huyết, nhà vô địch
Nolan: dòng dõi cao quý, quý tộc
O
Odakota: thân thiện.
Odom: cây sồi nhỏ.
Odwin: giàu có.
Ofa: tình yêu.
Ohitekah: sự dũng cảm.
Ohiyesa: người chiến thắng.
Orborne: nổi tiếng
Orson: đứa con của gấu
Otis: Giàu sang, phú quý
Oscar: người bạn hiền
Osmund: Sự bảo vệ từ thần linh
Oswald: sức mạnh thần thánh
P
Pakile: hoàng gia.
Pallano: mặt trăng mới.
Panagari: tâm hồn đẹp.
Pappa: trái đất.
Panas: sự bất diệt.
Patrick: người quý tộc
Phelan: Sói
Phelim: luôn tốt
Q
Quadira: quyền lực
Qamra: mặt trăng.
Qiana: sự nhẹ nhàng
Qitarah: mảnh mai.
Quella: sự yên lặng.
R
Raanan: sự tươi mới.
Rabbi: bậc thầy.
Raby: tỏa sáng, nổi tiếng.
Race: sự đua tranh.
Raamah: sấm sét.
Radley: Thảo nguyên đỏ
Ralph: Thông thái và mạnh mẽ
Randolph: Người bảo vệ mãnh mẽ
Reginald: người cai quản thông thái
Roderick: Nổi danh mạnh mẽ
Roger: Chiến binh nổi danh
Rowan: Cậu bé tóc đỏ
Ryder: Tên chiến binh cưỡi ngựa
S
Saad: sự may mắn.
Saarik: chú chim nhỏ
Sadaqah: sự thành thật.
Saber: thanh kiếm.
Sabiti: cô bé được sinh vào ngày chủ nhật.
Samson: Đứa con của mặt trời
Samuel: nhân danh chúa
Seward: biển cả, chiến thắng
Silas: Rừng cây
Shanley: con trai của anh hùng
Sherwin: người bạn trung thành
Siegfried: hoà bình và chiến thắng
Sigmund: người bảo vệ thắng lợi
Stephen: Vương miện
T
Ta: điều tuyệt vời.
Taamiti: lòng dũng cảm
Taaveti: được yêu thương.
Tab: mùa xuân
Tade: sự mạnh mẽ.
Tadhg: nhà hiền triết
Theophilus: Được chúa yêu quý
Theodore: món quà của chúa
Timothy: Tôn thờ chúa
U
Uaat: người lãnh đạo trong quân đội.
Ubald: tâm hồn bình yên.
Uberto: thông minh, sáng lạn.
Ucal: quyền lực.
Uggieri: sự thánh thiện.
Uri: Ánh sáng
V
Valatine: quyền lực, sự mạnh mẽ, lòng dũng cảm, sức khỏe.
Valdemar: sự nổi tiếng, quyền lực.
Vali: bức họa.
Varil: nước.
Vincent: Chinh phục
Vidal: cuộc sống tươi đẹp.
Venn: Đẹp trai
W
Waarrar: dòng sông.
Wai: nước.
Waldo: thước đo, tiêu chuẩn.
Walerian: sự mạnh mẽ, lòng dũng cảm.
Wallah: mưa.
Walter: người chỉ huy quân đội
Wilfred: mong muốn hoà bình
Wolfgang: Sói dạo bước
X
Xanthippus: con ngựa với màu sắc tươi sáng.
Xayvion: căn nhà mới.
Xanto: mái tóc vàng.
Xeven: sự sống.
Xing-Fu: hạnh phúc.
Y
Yaar: cánh rừng.
Yahbini: ngôi sao.
Yajna: sự hi sinh.
Yamin: hữu ích.
Yakez: thiên đường.
Z
Zabad: món quà
Zahur: bông hoa.
Zaki: thông minh.
Zalman: bình yên.
Zamir: bài hát.
Tên tiếng Anh hay cho nam phổ biến nhất
- Beckham: tên của cầu thủ huyền thoại về bóng đá, dành cho những chàng trai yêu thích bộ môn bóng đá
- Bernie: Cái tên này thể hiện được sự tham vọng của người đàn ông
- Clinton: Đây là tên của vị tổng thống thứ 42 của Hoa Kỳ, ngài Bill Clinton, đại diện cho sự quyền lực
- Corbin: Cái tên này hợp với những chàng trai mang năng lượng tích cực, luôn vui vẻ hoạt bát
- Elias: Thể hiện được sự nam tính, khác biệt của người đàn ông
- Finn: Thể hiện một người đàn ông lịch lãm
- Otis: Cái tên tiếng anh phổ biến bằng tiếng anh cho nam mang ý nghĩa hạnh phúc và khoẻ manh
- Rory: đây là cái tên phổ biến và có ý nghĩa là the red king – vua đỏ
- Saint: mang ý nghĩa ánh sáng, ngoài ra còn mang ý nghĩa là vị thánh
- Silas: cái tên này đại diện cho sự khát khao tự do phù hợp với những người thích khám phá những điều mới mẻ
- Zane: cái tên này thể hiện sự khác biệt như một ngôi sao âm nhạc
Tên tiếng Anh sang chảnh cho nam
- Anselm: nghĩa là được chúa bảo vệ
- Azalia: người được chúa giúp đỡ
- Basil: Hoàng gia, đức vua
- Benedict: Người được ban phước, được yêu thương
- Carwyn: được yêu và ban phước, mong muốn được yêu thương
- Clitus: là biểu tượng cho sự hào quang, vinh quang; mang nhiều ý nghĩa về sự nổi tiếng
- Cuthbert: Nổi tiếng ngoài ra còn có ý nghĩa là được yêu, được ban phước lành
- Dai: Toả sáng
- Darius: Giàu có, người bảo vệ, người sở hữu sự giàu có
- Dominic: Chúa tể, thuộc về chúa, sinh ra vào ngày của chúa
- Edsel: Sự cao quý, phẩm chất cao thượng của người đàn ông
- Elmer: cái tên quyến rũ nhưng kỳ quặc, có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ Aedelmaer, có nghĩa là cao quý và nổi tiếng
- Ethelbert: thể hiện sự cao quý, tỏa sáng, cái tên này đơn giản và dễ nhớ cho nam
- Eugene: Xuất thân cao quý, cái tên này có nguồn gốc từ Hy Lạp cổ đại
- Galvin: Tỏa sáng, trong sáng, dễ thương; thường dành cho bé trai
- Gwyn: Được ban phước, trắng và màu trắng
- Jethro: Xuất chúng, người sở hữu tài năng đặc biệt và thành công trong lĩnh vực mình chọn
- Magnus: Vĩ đại, đây là tên dành cho con trai
- Maximilian: Vĩ đại nhất, xuất chúng nhất
- Nolan: Dòng dõi cao quý, nổi tiếngm sức mạnh, mang danh tiếng hiển hách
- Orborne: Nổi tiếng như thần linh, vị thần
- Otis: Giàu sang, phú quý
- Patrick: Người quý tộc, thường chỉ những người có khí chất thanh cao, sáng lạn, có tầm nhìn xa trông rộng
Tên tiếng Anh đẹp cho nam liên quan đến thiên nhiên
- Aidan: nghĩa là nồng cháy như ngọn lửa, người mang lửa
- Anatole: mang ý nghĩa là bình minh, báo hiệu sự khởi đầu, tên tiếng Anh này bắt nguồn từ Pháp
- Conal: Sói, mạnh mẽ, ngoài ra còn mang ý nghĩa là cao và hùng vĩ
- Dalziel: Nơi đầy ánh nắng, mặt trời rực rỡ
- Douglas: là biểu tượng của dòng sông/suối đen
- Dylan: Biển cả, đứa con của biển cả
- Egan: Lửa
- Enda: Chú chim nhỏ
- Farley: mang biểu tượng của một đồng cỏ tươi đẹp, trong lành
- Farrer: có nghĩa là sắt
- Lagan: cũng mang ý nghĩa là ngọn lửa
- Leighton: Vườn cây thuốc giúp người giúp đời
- Lionel: chú sư tử con
- Lovell: biểu tượng cho chú sói con
- Neil: mang ý nghĩa là mây, nhà vô địch, đầy nhiệt huyết
- Phelan: Sói hay sắc đẹp với sức hấp dẫn khó cưỡng lại
- Radley: Thảo nguyên đỏ
- Samson: nghĩa là đứa con của mặt trời
- Silas: người cai trị rừng cây hoặc nghĩa là cánh rừng đầy màu sắc
- Uri: Ánh sáng, chiếu sáng
- Wolfgang: Sói dạo bước, thúc đẩy con sói
Tên tiếng anh cho nam có ý nghĩa may mắn, giàu có
- Alan: Sự hòa hợp, là tên phổ biến ở Tây Âu
- Asher: Mang ý nghĩa là người được ban phước
- Benedict: Được ban phước
- Darius: Người sở hữu sự giàu có, người được bảo vệ
- David: Người yêu dấu, người được yêu quý, đây là tên một vị vua thứ 2 của Vương quốc Israel thống nhất
- Edgar: Giàu có, thịnh vượng
- Edric: Người trị vì gia sản (fortune ruler), phong phú và mạnh mẽ
- Edward: Sự giàu có, người giám hộ của cải (guardian of riches)
- Felix: Hạnh phúc, may mắn
- Kenneth: Đẹp trai, hào hoa, sáng sủa và mãnh liệt (fair and fierce), cía tên này có nguồn gốc từ Scotland
- Paul: Bé nhỏ, nhún nhường, có nguồn gốc từ Latinh
- Victor: Chiến thắng, cái tên này có nguồn gốc từ Latinh là biến thể của từ Victoria, nếu là con gái thì có thể biến thành Vicky
Tên tiếng Anh đẹp cho nam thể hiện sự dũng cảm, mạnh mẽ
- Alexander: tên này chỉ người đàn ông luôn lịch thiệp, hào hoa và quan tâm đến mọi người
- Andrew: chỉ sự nam tính của con trai, hùng dũng, mạnh mẽ, cái tên này có nguồn gốc từ Hy Lạp
- Arnold: Người trị vì như một chú chim đại bàng
- Brian: tên gọi này có nguồn gốc từ một từ trong tiếng Celt cổ xưa nghĩa là tối cao và quý tộc, chỉ sự mạnh mẽ, cao lớn
- Charles: chỉ sự mạnh mẽ nhưchiến binh, dành cho con trai và quý ông có nguồn gốc từ Đức
- Harold: người cai trị vương quốc, quân đội
- Harvey: lấy gốc từ từ Herve, được người Norman đưa đến Anh, có ý nghĩa là trận chiến đáng giá
- Louis: liên quan đến hoàng gia Pháp, có nguồn gốc từ Pháp và Đức, có ý nghĩa là chiến binh lừng lẫy
- Marcus: Dựa trên tên của thần chiến tranh Mars, con trai của sao Hoả
- Richard: Sự dũng mãnh, người gan dạ, quyền lực
- Ryder: Chiến binh cưỡi ngựa, người truyền tin, từ này có nguồn gốc từ nước Anh
- Vincent: lấy cảm hứng trong tiếng La Tinh, có ý nghĩa là chinh phục
- Walter: mang ý nghĩa là người chỉ huy quân đội
- William: nguồn gốc tên ở Anh nghĩa là mong muốn bảo vệ (ghép 2 chữ “wil: mong muốn” và “helm: mũ bảo vệ, bảo vệ”)
Tên tiếng Anh hay cho nam mang ý nghĩa thông thái, cao quý
- Donald : Người trị vì hoà bình, thế giới, vua muôn đời
- Eric: mang ý nghĩa là lươn luôn, người cai quản, cái tên này phù hợp với những bạn có vai trò lãnh đạo, trưởng nhóm hoặc chủ cửa hàng, doanh nghiệp
- Harry: Người cai trị đất nước, người đề ra luật lệ của đất nước
- Henry: mang ý nghĩa là người cai trị đất nước, đây là từ có nguồn gốc từ Đức, là người đặt ra luật cho ngôi nhà.
- Maximus: Tuyệt vời nhất, vĩ đại nhất
- Raymond: nghĩa là người bảo vệ, người giám hộ
- Roy: Vua, quốc vương (gốc từ “roi” trong tiếng Pháp)
- Titus: Danh giá
Những tên tiếng Anh hay cho nam mang ý nghĩa tôn giáo
- Elijah: là tiếng Do Thái, đây là một cái tên tương đối cũ
- Manuel: nghĩa là thiên chúa ở bên ta
- Jacob: Chúa chở che
- Joel: Yah là Chúa (Jehovah là “Chúa” trong tiếng Do Thái)
- Joshua: là từ có nguồn gốc từ tiếng Do Thái, nghĩa là chúa cứu vớt linh hồ
- Raphael: là vị chúa chữa lành
- Zachary: nghĩa là đức Jehovah đã nhớ
Tên tiếng Anh ý nghĩa cho nữ mang ý nghĩa niềm tin
- Alethea: nghĩa là sự thật, hiện thực
- Amity: tình bạn, tình hữu nghị
- Edna: là người biết cách mang lại niềm vui cho người bên cạnh
- Farah: niềm vui, sự hào hứng, là từ có bắt nguồn từ Trung Đông, Ả Rập
- Fidelia: dành cho những người có niềm tin mãnh liệt với cuộc sống
- Kerenza: tên dành cho nữ có nguồn gốc từ Anh, mang ý nghĩa là tình yêu, sự trìu mến
- Oralie: mang ý nghĩa là con là ánh sáng đời tôi, đời bố mẹ
- Philomena: là một cô gái nhận được nhiều sự yêu quý từ mọi người
- Vera: là niềm tin
- Verity: là sự xác thực, sự thật
- Viva: là chỉ tiếng hoan hô muôn năm
- Winifred: là chỉ niềm vui và hòa bình
Tên tiếng Anh cho nữ sang chảnh, cao quý
- Adele: là người con gái cao quý
- Ariadne/Arianne: rất cao quý, thánh thiện, đây là tên người công chúa xứ Crete trong thần thoại Hy Lạp
- Cleopatra: vinh quang của cha, cũng là tên của em gái Alexandros Đại đế cũng là tên vợ của Meleager trong Thần thoại Hy Lạp
- Donna: một vị tiểu thư đài các
- Elfleda: một người đẹp cao quý
- Elysia: được ban/chúc phước lành
- Florence: là tên gọi phổ biến trong tiếng Anh là tiếng Pháp, nghĩa là hoa
- Genevieve: tiểu thư, phu nhân của mọi người
- Gladys: đây là tên tượng trưng cho một nàng công chúa, người có xuất thân cao quý
- Helga: mong muốn con luôn được ban phước
- Hypatia: là người có sự cao (quý) bậc nhất
- Martha: là một vị quý cô, tiểu thư sang trọng, đài các
- Meliora: mong muốn con sẽ luôn tốt hơn, đẹp hơn, hay hơn
- Milcah: nữ hoàng
- Mirabel: người con gái tuyệt vời
- Odette/Odile: luôn có sự giàu có
- Olwen: dấu chân được ban phước, may mắn đi đến đâu đem lại hạnh phúc đến đó
- Orla: một nàng công chúa có mái tóc màu vàng
- Pandora: tên của người phụ nữ đầu tiên, được ban phước (trời phú) toàn diện
- Phoebe: nghĩa là tỏa sáng, đây cũng là tên một nữ thần trong các thần khổng lồ của thần thoại Hy Lạp
- Rowena: danh tiếng, niềm vui
- Xavia: tỏa sáng và tốt đẹp
Tên tiếng Anh nữ hay theo màu sắc đá quý
- Diamond: kim cương, sáng chói và cao quý
- Gemma: nghĩa là viên ngọc quý
- Jade: nghĩa là viên đá quý màu ngọc bích, viên đá hiếm màu xanh lá
- Kiera: cô gái có mái tóc đen, ám chỉ cô nàng bí ẩn và nhiều sức hút
- Margaret/Pearl: ngọc trai
- Melanie: đen, bắt nguồn từ Hy Lạp
- Ruby: viên đá quý màu đỏ, ngọc ruby
- Scarlet: đỏ tươi
- Sienna: đỏ
Tên tiếng Anh hay cho nữ mang ý nghĩa tôn giáo
- Ariel: chú sư tử của Chúa, đây cũng là một vệ tinh lớn thứ tư của 27 vệ tinh đã biết của sao Thiên Vương
- Dorothy: món quà/quà tặng của Chúa
- Elizabeth: lời thề của Chúa/Chúa đã thề, tên này có ngườn gốc từ chữ Elisheva của người Do Thái có nghĩa là Lời hứa của Thiên Chúa
- Emmanuel: có nghĩa là Thiên Chúa luôn ở bên ta, ở cùng chúng mình khi sa ngã, yếu đuối
- Jesse: có nghĩa là chúa luôn luôn tồn tại, bắt nguồn từ tiếng Do Thái
Hẳn rằng bạn rất muốn dành tặng một cái tên đặc biệt và đáng yêu cho người yêu của bạn. Bạn có thể dựa vào những đặc điểm riêng của người yêu mà đặt theo những gợi ý dưới đây của chúng tôi
- Amore mio: người tôi yêu
- Aneurin: người yêu thương
- Agnes: tinh khiết, nhẹ nhàng
- Belle: hoa khôi
- Beloved: yêu dấu
- Candy: kẹo
- Cuddle bug: chỉ một người thích được ôm ấp
- Darling/Deorling: cục cưng, anh/em yêu
- Dearie: người yêu dấu
- Everything: Tất cả mọi thứ
- Erastus: người yêu dấu
- Erasmus: được trân trọng
- Grainne: Tình yêu
- Honey: Mật ong
- Honey Badger: người bán mật ong, ngoại hình dễ thương
- Honey Bee: ong mật, siêng năng, cần cù
- Honey Buns: bánh bao ngọt ngào
- Hot Stuff: quá nóng bỏng
- Hugs McGee: cái ôm ấm áp
- Kiddo: đáng yêu, chu đáo
- Lover: người yêu
- Lovie: người yêu
- Luv: người yêu
- Love bug: tình yêu của bạn vô cùng dễ thương
- Laverna: màu xuân
- My apple: quả táo của em/anh
- Mon coeur: trái tim của bạn
- Nemo: Không bao giờ đánh mất
- Quackers: dễ thương nhưng hơi khó hiểu
- Sweetheart: trái tim ngọt ngào
- Sweet pea: rất ngọt ngào
- Sweetie: kẹo/cưng
- Sugar: ngọt ngào
- Soulmate: anh/ em là định mệnh
- Snoochie Boochie: quá dễ thương
- Snuggler: ôm ấp
- Sunny hunny: ánh nắng và ngọt ngào như mật ong
- Twinkie: tên của một loại kem
- Tesoro: trái tim ngọt ngào
- Zelda: Hạnh phúc.
Ngày nay, bố mẹ thường đặt biệt danh cho con của mình với những cái tên ngộ nghĩnh đáng yêu. Nếu đang tìm kiếm một biệt danh cho con của mình, bạn có thể tham khảo những cái tên dưới đây
- Almira: Công chúa
- Aurora: Bình minh
- Azura: Bầu trời xanh
- Baby: em bé
- Babylicious: người bé bỏng
- Bebe tifi: cô gái bé bỏng ở Haitian creale
- Binky: rất dễ thương
- Boo: một ngôi sao
- Bridget: sức mạnh, quyền lực
- Bug Bug: đáng yêu
- Bun: ngọt ngào
- Bunny: Thỏ
- Calantha: hoa nở rộ
- Calliope: khuôn mặt xinh đẹp
- Captain: đội trưởng
- Champ: nhà vô địch trong lòng bạn
- Chickadee: chim
- Christabel: người công giáo xinh đẹp
- Cleopatra: vinh quang
- Cuddle Bear: ôm chú gấu
- Delwyn: xinh đẹp, được phù hộ
- Dewdrop: giọt sương
- Dilys: chân thành, chân thật
- Dollface: gương mặt búp bê
- Doris: xinh đẹp
- Dreamboat: con thuyền mơ ước
- Drussilla: mắt long lanh như sương
- Dumpling: bánh bao
- Eira: tuyết
- Eirlys: hạt tuyết
- Ermintrude: được yêu thương trọn vẹn
- Ernesta: chân thành, nghiêm túc
- Esperanza: hy vọng
- Eudora: món quà tốt lành
- Fallon: người lãnh đạo
- Felicity: vận may tốt lành
- Flame: ngọn lửa
- Freckles: có tàn nhang trên mặt nhưng vẫn rất đáng yêu
- Fuzzy bear: chàng trai trìu mến
- Gem: viên đã quý
- Gladiator: đấy sĩ
- Glenda: trong sạch, thánh thiện, tốt lành
- Godiva: món quà của Chúa
- Gwyneth: may mắn, hạnh phúc
- Hebe: trẻ trung
- Heulwen: ánh mặt trời
- Jena: chú chim nhỏ
- Jewel: viên đá quý
- Jocelyn: nhà vô địch trong lòng bạn
- Joy: niềm vui, sự hào hứng
- Kane: chiến binh
- Kaylin: người xinh đẹp và mảnh dẻ
- Kelsey: con thuyền (mang đến) thắng lợi
- Keva: mỹ nhân, duyên dáng
- Kitten: chú mèo con
- Ladonna: tiểu thư
- Laelia: vui vẻ
- Lani: thiên đường, bầu trời
- Letitia: niềm vui
- Magic Man: chàng trai kì diệu
- Maris: ngôi sao của biển cả
- Maynard: dũng cảm mạnh mẽ
- Mildred: sức mạnh nhân từ
- Mimi: mèo con của Haitian Creole
- Mirabel: tuyệt vời
- Miranda: dễ thương, đáng yêu
- Misiu: gấu teddy
- Mister cutie: đặc biệt dễ thương
- Mool: điển trai
- Neil: mây/ nhiệt huyết/ nhà vô địch
- Nenito: bé bỏng
- Olwen: dấu chân được ban phước
- Peanut: đậu phộng
- Phedra: ánh sáng
- Pooh: ít một
- Puma: nhanh như mèo
- Pup: chó con
- Puppy: chó con
- Rum-Rum: vô cùng mạnh mẽ
- Sunshine: ánh sáng, ánh ban mai
- Treasure: kho báu
- Ula: viên ngọc của biển cả
Hi vọng với những thông tin thú vị trên, câu hỏi tên tiếng Anh của bạn là gì sẽ được giải đáp và các bạn đã chọn được cho bản thân một tên tiếng anh phù hợp với bạn thật hay và ý nghĩa.
Có thể bạn quan tâm :
Tải trọn bộ tài liệu Ebook tự học tiếng Anh tại nhà dành cho người đi làm full PDP+AUDIO
Bí mật về 12 chòm sao hé lộ gì về đặc điểm tính cách chiêm tinh học P1
Châu Lê Thị Huỳnh Như
Bà Rịa – Vũng Tàu
AROMA
Huỳnh Như thân mến,
Để khám phá tên tiếng Anh của mình, bạn vui lòng làm theo các hướng dẫn trên website nhé!
Chúc bạn ngày mới nhiều niềm vui!