Danh mục
65 cụm tính từ thông dụng phần 1

65 cụm tính từ thông dụng phần 1


Những tính từ đi với các giới từ khác nhau sẽ có những ý nghĩa khác nhau. Trong giao tiếp nếu không để ý chúng ta thường hay mắc những lỗi liên quan đến những cụm tính từ (tính từ đi kèm với giới từ). Chính vì vậy nội dung lần này tổng hợp 65  cụm tính từ thông dụng nhất trong giao tiếp hàng ngày.

1. absent from /ˈæb.səns/: vắng mặt ở

2. accustomed to /əˈkʌs·təm/: quen với

3. acquainted with /əˈkweɪn.tɪd/: quen với

4. afraid of /əˈfreɪd/: lo sợ, e ngại vì

5. anxious about /ˈæŋk.ʃəs/: lo ngại về (cái gì)

6. anxious for /ˈæŋk.ʃəs/: lo ngại cho (ai)

7. aware of /əˈweər/ : ý thức về, có hiểu biết về

8. able to /ˈeɪ.bəl/: có thể (làm gì)

9. acceptable to /əkˈsept.ə.bəl/: có thể chấp nhận với

10. agreeable to /əkˈsept.ə.bəl/: có thể đồng ý

11. addicted to /əˈdɪk·ʃən/ : đam mê

12. available to sb /əˈveɪ.lə.bl̩/ : sẵn cho ai

13. capable of /ˈkeɪ.pə.bl̩/: có năng lực về

14. confident of /ˈkɒn.fɪ.dənt/ : tự tin về

15. confused at /kənˈfjuːz/: lúng túng vì

16. convenient for /kənˈviː.ni.ənt/: tiện lợi cho

17. clear to /klɪər/ : rõ ràng

18. contrary to /ˈkɒn.trə.ri/ : trái lại, đối lập

19. different from /ˈdɪf.ər.ənt/ : khác với

20. disappointed in /ˌdɪs.əˈpɔɪn.tɪd/: thất vọng vì (cái gì)

21. disappointed with /ˌdɪs.əˈpɔɪn.tɪd/: thất vọng với (ai)

22. delightful to sb /dɪˈlaɪt.fəl/ : thú vị đối với ai

23. excited with /ɪkˈsaɪt/: hồi hộp vì

24. equal to /ˈiː.kwəl/: tương đương với

25. exposed to /ɪkˈspəʊzd/   : phơi bày, để lộ

26. familiar to /fəˈmɪl.i.ər/ : quen thuộc với

27. famous for  /ˈfeɪ.məs/: nổi tiếng về

28. fond of /fɒnd/: thích

29. free of /friː/ : miễn (phí)

30. favourable to /ˈfeɪ.vər.ə.bl̩/  : tán thành, ủng hộ

31. grateful to sb /ˈɡreɪt.fəl/ : biết ơn ai

32. harmful to sb (for sth) : có hại cho ai (cho cái gì)

Việc ghi nhớ áp dụng chính xác ngữ nghĩa của những cụm tính từ này sẽ rất hữu ích cho các bạn khi giao tiếp. Hãy để ngoại ngữ không còn là rào cản của bạn trong cuộc sống nhé! Chúc các bạn thành công.

 


BÀI VIẾT LIÊN QUAN:


sticky content