Danh mục
Đàm phán thanh toán quốc tế bằng tiếng Anh chuyên ngành ngân hàng

Đàm phán thanh toán quốc tế bằng tiếng Anh chuyên ngành ngân hàng


Đàm phán phương thức thanh toán quốc tế bằng tiếng Anh là một kỹ năng quan trọng trong ngành ngân hàng, đặc biệt là khi thực hiện giao dịch tài chính với các đối tác quốc tế. Hãy cùng Aroma tìm hiểu những mẫu câu đàm phán thanh toán quốc tế bằng tiếng Anh thông dụng nhất trong tiếng anh chuyên ngành ngân hàng qua bài viết này.

Tiếng anh chuyên ngành ngân hàng khác với tiếng anh giao tiếp hằng ngày, khi sử dụng, bạn vừa phải đảm bảo sự rõ ràng, chuyên nghiệp, vừa phải đáp ứng đủ yếu tố  trịnh trọng trong ngôn ngữ của mình.

thanh-toán-quốc-tế-bằng-tiếng-anh

Thanh toán quốc tế tiếng Anh là gì?

Thanh toán quốc tế tiếng Anh là “International payment”.

Thanh toán quốc tế là thanh toán giữa các bên tham gia hợp đồng mua bán hàng hóa quốc tế hoặc hợp đồng dịch vụ có yếu tố nước ngoài. Việc thanh toán này được thực hiện chủ yếu bởi các ngân hàng và gắn liền với việc đổi tiền theo thị giá ngoại hối.

Các hình thức thanh toán quốc tế qua ngân hàng bằng tiếng Anh

1/ Phương thức chuyển tiền (Remittance)

Việc chuyển tiền có thể được thực hiện bằng các cách sau:

  • Telegraphic Transfers – TT (điện báo/ điện hối): Ngân hàng thực hiện việc chuyển tiền điện ra lệnh cho ngân hàng đại lý ở nước ngoài trả tiền cho người nhận.

Mail Transfers – MT (thư hối) : Ngân hàng thực hiện việc chuyển tiền viết thư (có thể là lệnh trả tiền – Payment order, hoặc là giấy báo ghi có Avis credit) ra lệnh cho Ngân hàng đại lý ở nước ngoài trả tiền cho người nhận.

2/ Phương thức giao chứng từ trả tiền (Cash Against Documents – CAD)

Là như thể thức thanh toán trong đó nhà nhập khẩu yêu cầu ngân hàng mở tài khoản tín thác (Trust Account) để thanh toán tiện cho nhà xuất khẩu, khi thành xuất khẩu trình của đủ những chứng từ theo yêu cầu.

Nhà xuất khẩu sau khi hoàn thành nghĩa vụ giao hàng sẽ xuất trình bộ chứng từ cho gia hàng để nhận tiền thanh toán.

Từ vựng tiếng Anh ngân hàng về đàm phán thanh toán quốc tế

3/ Phương thức tín dụng chứng từ (Documentary Credits)

Là một sự thỏa thuận mà trong đó một Ngân hàng (Ngân hàng mở thư tín dụng) theo yêu cầu của khách hàng (người xin mở thư tín dụng) cam kết sẽ trả một số tiền nhất định cho một người thứ ba (người hưởng lợi số tiền của thư tín dụng) hoặc chấp nhận hối phiếu do người thứ ba ký phát trong phạm vi số tiền đó, khi người thứ ba này xuất trình cho Ngân hàng một bộ chứng từ thanh toán phù hợp với những quy định để ra trong thư tín dụng.

4/ Phương thức nhờ thu (Collection)

 là phương thức thanh toán mà người bạn sau khi hoàn thành nghĩa vụ giao hàng sẽ ký phát hối phiếu đòi tiền người mua, nhờ ngân hàng thu hộ số tiền thu ghi trên tờ hối phiếu đó.

5/ Phương thức thanh toán chứng từ (Letter of Credit – L/C)

Đây là một văn bản do ngân hàng phát hành dựa trên yêu cầu của người nhập khẩu cam kết sẽ trả tiền cho người xuất khẩu khi họ xuất trình được một bộ chứng từ hợp lệ.

Từ vựng về đàm phán thanh toán quốc tế bằng tiếng Anh tại ngân hàng

từ-vựng-tiếng-anh-về-thanh-toán-quốc-tế
  1. Mode of payment: phương thức thanh toán
  2. Terms of Payment: điều kiện thanh toán
  3. Time for Payment: thời hạn thanh toán
  4. Place of payment: địa điểm thanh toán
  5. Delay payment: chậm thanh toán
  6. Results of delay: hậu quả của việc thanh toán chậm
  7. Remittance: phương thức chuyển tiền
  8. Open account: phương thức ghi sổ
  9. Letter of guarantee – L/G: phương thức bảo lãnh
  10. Standby L/C: phương thức tín dụng dự phòng
  11. Collection of payment: thanh toán nhờ thu
  12. Documentary credits: tín dụng chứng từ
  13. Authority to purchase – A/P: thư ủy thác mua
  14. The letter of credit: thư tín dụng
  15. Settlement by sight payment: trả ngay
  16. Settlement by deferred payment: trả chậm
  17. Collecting bank: Ngân hàng thu hộ
  18. Foreign currency: ngoại tệ
  19. National currency: nội tệ
  20. Forfaiting: bao thanh toán
  21. Forfaitish: công ty bao thanh toán
  22. Form (n): hình thức
  23. Form (v): thành lập
  24. Forward (v): chuyển
  25. Found (v): thành lập, hình thành
  26. Founding doctument: giấy phép thành lập
  27. Founder: người thành lập
  28. Freight: sự vận chuyển hàng
  29. Gearing: vốn vay
  30. Generate (v): phát sinh
  31. Get paid: được trả (thanh toán)
  32. Give credit: cho nợ (trả chậm)
  33. Glacier: sông băng
  34. Good risk: rủi ro thấp

Mẫu hội thoại thanh toán quốc tế bằng tiếng anh chuyên ngành ngân hàng

Mẫu hội thoại 1:

A: Please tell us about your payment terms.

Xin vui lòng cho chúng tôi biết điều khoản thanh toán của ông.

B: Our terms of payment are by confirmed irrevocable letter of credit or by draft at sight.

Điều khoản thanh toán của chúng tôi là bằng thư tín dụng không hủy ngang xác nhận hoặc bằng hối phiếu trả tiền ngay.

A: We have not received an advice of L/C even today.

Hôm nay chúng tôi vẫn chưa nhận được giấy báo thư tín dụng.

B: Please let us know the L/C number.

Xin ông vui lòng cho chúng tôi biết số thư tín dụng.

A: Our credit is valid until September 10.

Thẻ tín dụng của chúng tôi có giá trị đến ngày 10 tháng chín.

B: I’ll put it in the L/C that goods shall be delivered 30 days upon your receipt of L/C.

Ông sẽ nhận hàng trong 30 ngày khi mở thư tín dụng đối khai.

A: I’m glad we’re likely to conclude the first transaction with you soon.

Tôi vui mừng khi chúng tôi có thể thực hiện xong giao dịch làm ăn thứ nhất với ông.

B: We also pay by L/C for our imports.

Chúng tôi cũng thanh toán hàng nhập khẩu bằng thư tín dụng.

A: That’s the usual practice adopted internationally.

Đó là tập quán thông thường được quốc tế chấp nhận.

B: If you don’t open the L/C on time, you will be responsible for any loss.

Nếu ông không mở thư tín dụng kịp thời, ông sẽ chịu trách nhiệp về những thiệt hại xảy ra.

A: We are prepared to accept payment by D/P at sight.

Chúng tôi chấp nhận thanh toán bằng thương phiếu trực tiếp.

B: The only way to do this business is to afffect payment by T/T at the time of loading.

Thực hiện chi trả bằng điện tín chuyển tiền vào thời điểm giao hàng là cách kinh doanh hiệu quả.

A: To avoid having our fund tied up, can we make the payment by L/C after sight.

Để tránh việc thiếu kinh phí, chúng tôi có thể thanh toán bằng lẻ tín dụng sau khi xuất trình.

B: I think we can make payment for this order by documentary collection.

Tôi nghĩ chúng ta có thể thanh toán đơn hàng này nhờ thu kèm chứng từ.

B: We would ask you to amend the L/C immediately to enable us to effect shipment.

Chúng tôi yêu cầu anh bổ sung thư tín dụng ngay để giúp chúng tôi thực hiện việc giao hàng lên tàu.

Mẫu hội thoại 2

Banker (B): Good morning! How can I assist you today?

Chào buổi sáng! Hôm nay tôi có thể giúp gì cho bạn?

Customer (C): Good morning! I need to make an international payment. Can you guide me through the process?

Chào buổi sáng! Tôi cần thực hiện một thanh toán quốc tế. Bạn có thể hướng dẫn tôi qua quy trình được không?

B: Of course! We offer international wire transfers for sending funds abroad. Do you have the beneficiary’s bank details?

Tất nhiên! Chúng tôi cung cấp dịch vụ chuyển tiền quốc tế để gửi tiền đi nước ngoài. Bạn có thông tin ngân hàng của người nhận không?

C: Yes, I have all the necessary information. The beneficiary’s name is John Smith, and the bank details are as follows: account number 123456789, bank name ABC Bank, and SWIFT code XYZABCD.

Tất nhiên! Chúng tôi cung cấp dịch vụ chuyển tiền quốc tế để gửi tiền đi nước ngoài. Bạn có thông tin ngân hàng của người nhận không?

B: Great! To initiate the transfer, I will need some information from you. Could you please provide your account details and the amount you wish to send?

Tuyệt vời! Để khởi tạo việc chuyển tiền, tôi cần một số thông tin từ bạn. Bạn có thể cung cấp chi tiết tài khoản của mình và số tiền bạn muốn gửi đi không?

C: Certainly. My account number is 987654321, and I would like to send $5,000 to John Smith.

Chắc chắn. Số tài khoản của tôi là 987654321, và tôi muốn gửi $5,000 cho John Smith.

B: Thank you for providing the details. I see that your account has sufficient funds. Before proceeding, I need to inform you about the applicable fees and exchange rates. There will be a $25 processing fee for this international transfer, and the exchange rate will be based on the current market rate at the time of processing.

Cảm ơn bạn đã cung cấp thông tin. Tôi thấy tài khoản của bạn có đủ số dư. Trước khi tiếp tục, tôi cần thông báo về các khoản phí áp dụng và tỷ giá hối đoái. Sẽ có một khoản phí xử lý là $25 cho việc chuyển tiền quốc tế này, và tỷ giá hối đoái sẽ được tính dựa trên tỷ giá thị trường hiện tại vào thời điểm xử lý.

C: That sounds reasonable. Please go ahead with the transfer.

Nghe có vẻ hợp lý. Vui lòng tiếp tục việc chuyển tiền.

B: Alright. I will initiate the international wire transfer for $5,000 to John Smith’s account at ABC Bank. The estimated processing time is 2-3 business days. Please note that intermediary banks may deduct additional fees during the transfer process.

Được rồi. Tôi sẽ khởi tạo việc chuyển tiền quốc tế với số tiền $5,000 đến tài khoản của John Smith tại ABC Bank. Thời gian xử lý dự kiến là 2-3 ngày làm việc. Vui lòng lưu ý rằng các ngân hàng trung gian có thể khấu trừ các khoản phí bổ sung trong quá trình chuyển tiền.

C: Understood. As long as the funds reach the beneficiary, I’m fine with any intermediary fees.

Đã hiểu. Miễn sao số tiền đến được cho người nhận, tôi không quan tâm đến các khoản phí trung gian.

B: Noted. Is there anything else I can assist you with regarding this international payment?

Đã ghi nhận. Có gì khác tôi có thể giúp bạn liên quan đến thanh toán quốc tế này không?

C: No, that’s all. Thank you for your help.

Không, chỉ vậy thôi. Cảm ơn sự giúp đỡ

B: You’re welcome! If you have any further questions, feel free to reach out. Have a great day!

Rất vui được giúp bạn. Nếu bạn có thêm câu hỏi nào, hãy liên hệ với chúng tôi. Chúc bạn một ngày tốt lành!

C: Thank you. Goodbye!

Cảm ơn. Tạm biệt!

B: Goodbye and take care!

Tạm biệt và chúc bạn luôn bình an!

Aroma hi vọng các từ vựng, đoạn hội thoại đàm phán thanh toán quốc tế bằng tiếng anh ngành ngân hàng trên đây sẽ mang lại lợi ích học tiếng anh thực tế dành cho bạn. Chăm chỉ luyện tập và áp dụng các kiến thức này trong công việc bạn chắc chắn sẽ cải thiện tiếng anh của mình tăng lên đáng kể


BÀI VIẾT LIÊN QUAN:


sticky content