Học thuật ngữ tiếng anh chuyên ngành may mặc cực dễ thông qua hình ảnh
Nếu như công việc của bạn yêu cầu bạn phải biết về các tiếng anh chuyên ngành may mặc thì dưới đây chính là những thuật ngữ cơ bản nhất mà bạn chắc chắn nên học. Mỗi thuật ngữ sẽ được giải nghĩa cụ thể cùng với hình ảnh và một câu văn mẫu. Điều đó sẽ giúp cho bạn hiểu được các thuật ngữ một cách rõ ràng nhất và có thể vận dụng được vào trong công việc hàng ngày.
- Download tài liệu tiếng anh chuyên ngành may
- Tiếng anh chuyên ngành may thông dụng – Tình huống: Chọn vải
- Từ vựng tiếng anh chuyên ngành may mặc
Từ điển tiếng anh chuyên ngành may mặc:
A
1. A range of colours: một khoảng màu/nhiều màu sắc
We must choose the range of colours that best suits what we want.
Chúng ta phải chọn khoảng màu sắc phù hợp nhất với những gì chúng ta muốn.
2. Across the back: ngang lưng
Everything may look great standing straight, but you feel difficult to move around like you want. Reaching forward causes the shirt to feel tight across the back.
Tất cả mọi thứ có thể trông tuyệt khi đứng thẳng nhưng bạn cảm thấy khó khăn để di chuyển theo ý mình. Là bởi vì khi với tới phía trước, chiếc áo sơ mi thắt lấy ngang lưng của bạn.
3. A raw edge of cloth: mép vải không viền
Use a zigzag or mock overlock stitch to sew along the raw edge of your cloth
Sử dụng đường khâu zigzag hoặc đường khâu chéo để khâu dọc theo cạnh mép vải không viền của bạn.
4. Armhole curve: đường cong vòng nách áo
You can then use the ruler to make small dashed guidelines along the curve of the armhole.
Sau đó bạn có thể sử dụng thước đo để tạo ra những đường nét nhỏ xíu dọc theo đường cong của nách.
5. A right line: một đường thẳng
A right line is a straight line; the shortest line that can be drawn between two points.
A right line là một đường thẳng ngắn nhất có thể vẽ được giữa 2 điểm.
6. Available fabric: vải có sẵn, vải thay thế
A wide variety of fabrics are available for you to customize your very own pants, skirty or hoodie.
Rất nhiều loại vải có sẵn cho bạn để tùy chỉnh quần, chân váy và áo hoodie cho mình.
7. Auto lock open zipper end: đầu dây kéo khoá mở tự động
Auto-lock sliders function through a locking mechanism.
Dây kéo khóa tự động hoạt động thông qua một cơ chế.
B.
8. Body length: chiều dài áo
9. Body width: chiều rộng áo
How would you tell an other person your body length in meters?
Làm thế nào để nói với một người khác chiều dài cơ thể bạn bằng đơn vị mét?
10. Bulk production: sản xuất đại trà
Once you received your samples, check them and send the required changes and approved samples back to us to be used as the reference for bulk production of your order.
Một khi bạn nhận được mẫu, kiểm tra và gửi các thay đổi yêu cầu và các mẫu được chấp thuận cho chúng tôi để được sử dụng làm tài liệu tham khảo cho việc sản xuất hàng loạt đơn đặt hàng của bạn
11. Breadth width: khổ ngang của vải
In this case, width, breadth are all equal and are pretty interchangeable.
Trong trường hợp này, chiều rộng, bề rộng đều bằng nhau và có thể hoán đổi cho nhau
12. Button hole panel: miếng đắp lỗ khuy
To add extra button holes to a control panel, you require a metal hole punch.
Để thêm các miếng đắp lỗ khuy, bạn cần tạo lỗ bằng 1 thanh kim loại.
13. Broken stitch: đường chỉ bị đứt
But even a skilled seamstress can fall victim to the dreaded skipped stitch. Nhưng thậm chí một thợ may có tay nghề cũng có thể may thiếu đường chỉ.
14. Button hole: khuy áo
Some forms of button, use a loop of cloth or rope instead of a buttonhole.
Một số hình thức khuy áo, sử dụng một vòng vải hoặc dây thừng thay vì nút khuy áo thông thường.
C.
15. Carton size: kích thước thùng
These are standard carton sizes designed to fit as many of your stuff as possible.
Đây là các kích thước thùng carton chuẩn được thiết kế để phù hợp với số lượng đồ dùng của bạn.
16. Chain stitch: đường may móc xích
Chain stitch is a sewing technique in which a series of looped stitches form a chain-like pattern.
Chain stitch là một kỹ thuật may, trong đó một loạt các đường khâu tạo thành một chuỗi giống như móc xích.
17. Center back seam: đường may giữa thân sau
A center back seam down the center-back of a garment.
Một đường may phía sau chạy theo chiều dọc xuống giữa mặt sau của một bộ quần áo.
18. Cleanliness: sạch sẽ, hợp vệ sinh
Cleanliness is both the abstract state of being clean and free from dirt.
Sự sạch sẽ là trạng thái trừu tượng của việc sạch sẽ và không có bụi bẩn.
19. Crotch seam: đường ráp đáy quần
We’re sewing up the side seams and crotch seam of our trousers.
Chúng tôi may các đường may và ráp phần đáy quần vào với nhau.
20. Cuff – link: khuy măng sét
Cufflinks are items that are used to secure the cuffs of dress shirts.
Cufflinks là món đồ được sử dụng để làm khuy măng sét cho áo sơ mi.
D.
21. Detachable fur collar: cổ lông thú rời
Wide Selection of detachable Fur Collars to add to your coat.
Lựa chọn các áo khoác lông thú có thể tháo rời để thêm vào áo khoác của bạn.
E.
22. Excessive fraying: mòn/sờn/xơ trên diện rộng
To prevent excessive fraying cut out using sharp pinking shears.
Để tránh sự phai mờ quá mức bằng cách sử dụng các dụng cụ sắc nhọn.
F.
23. Fixed cutting machine: máy cắt cố định
If you’re looking for high-precision.
Nếu bạn đang tìm kiếm máy cắt có độ chính xác cao.
Trên đây chỉ là một phần nhỏ các thuật ngữ chuyên ngành may mặc mà aroma muốn gửi tới các bạn. Học từ vựng tiếng Anh không phải là chuyện ngày một ngày hai và nhất là đối với những từ vựng khô khan, khó nhớ mang đặc thù chuyên ngành. Đó là một hành trình dài cần sự kiên trì, nhẫn nại và một người bạn đồng hành. Hãy để aroma là người bạn ấy, luôn bên bạn đối mặt với mọi khó khăn trên con đường chinh phục tiếng Anh. Aroma muốn gửi tặng bạn một buổi kiểm tra trình độ cùng một buổi học chuẩn hóa phát âm miễn phí. Hãy đăng ký ngay để nhận phần quà hấp dẫn này nhé.