Học tiếng anh qua bài hát Blank Space -Taylor Swift
Bản hit Blank Space đã giúp công chúa nhạc đồng quê Taylor Swift ghi tên vào Grammy lần thứ 58, đưa cô đi vào lịch sử youtube với thành tích video cán mốc 1 tỷ lượt xem trong thời gian ngắn nhất và là 1 trong 10 ca khúc thành công nhất 2015. Giai điệu này hẳn đã trở nên quen thuộc với các bạn suốt năm vừa qua, bây giờ hãy cùng aroma học và nghe tiếng anh qua bài hát Blank Space các bạn nhé!
- Tiếng anh qua bài hát Uptown Funk (Mark Ronson ft. Bruno Mars)
- Tiếng anh qua bài hát “Lean on” của Major Lazer
HỌC TIẾNG ANH QUA BÀI HÁT BLANK SPACE – TAYLOR SWIFT
Lời bài hát |
Lời dịch |
Nice to meet you, where you been? New money, suit and tie Chorus: ‘Cause we’re young and we’re reckless Cherry lips, crystal skies [repeat chorus] [repeat chorus] |
Rất vui khi gặp lại, anh đã đi đâu vậy? Anh có lẽ sẽ là sai lầm tiếp theo của em Những tờ tiền mới, bộ vét và cà vạt Điệp khúc: Nếu sự thăng hoa xứng đáng với nỗi đau Còn anh lại thích trò chơi tình ái này Vì chúng ta trẻ trung và liều lĩnh Đôi môi anh đào, bầu trời trong xanh Em say trong cơn ghen Nhưng anh sẽ lại quay về bên em thôi [lặp lại điệp khúc] [lặp lại điệp khúc] |
Incredible /in’kredəbl/: lạ thường, phi thường
Madness /’mædnis/ giận dữ, điên rồ
Sin /sin/: tội ác
Rumor /’ru:mə/: tin đồn, lời đồn
be dying to do sth: khao khát, mong muốn làm gì đó (=want to do, desire to do)
Grab /græb/: bắt lấy, nắm lấy
Flame /fleim/: ngọn lửa
Worth /wə:θ/: đáng, xứng đáng
Insane /in’sein/: điên cuồng, mất trí
Reckless /’reklis/: liều lĩnh, táo bạo
Nasty /’nɑ:sti/ gây khó chịu, bực mình
Blank /blæηk/: trống
be yet to come: chưa tới
make all the tables turn: lật ngược tình thế
Thorn /θɔ:n/: gai
Jealousy /’dʒeləsi/: lòng ghen
Nightmare /’naitmeə/: ác mộng
Daydream /’deidri:m/: mơ mộng hão huyền
Torture /’tɔ:t∫ə/: tra tấn, gây đau đớn
Nếu bạn yêu thích Taylor Swift này thì còn chần chừ gì mà không hoc tieng anh qua bai hat Blank Space để vừa có thể hát theo thần tượng, vừa học được nhiều từ vựng thú vị nữa!