Học từ vựng: Disney cấm quảng cáo đồ ăn béo
Học từ vựng một cách sinh động và thực tế qua sự kiện Disney cấm quảng cáo đồ ăn béo. Vừa học từ, vừa học nghe và phát âm chuẩn.
- Những mẫu câu tiếng anh giao tiếp nhà hàng mới nhất 2015
- Học từ vựng: Phát hiện 208 loài sinh vật mới ở Mekong
Hãng Walt Disney cho biết sẽ là công ty truyền thông đầu tiên sẽ cấm một số quảng cáo đồ ăn nhanh. Hãng này điều hành một loạt các kênh TV và đài phát thanh cùng các công viên giải trí nổi tiếng. Họ cho biết sẽ đặt ra những tiêu chuẩn mới trong nỗ lực giúp giải quyết tình trạng trẻ em béo phì đang ngày càng gia tăng tại Mỹ.
Phóng viên BBC, Paul Adams, tường thuật.
It has become commonplace to report that America is in the midst of an epidemic of obesity. Recent studies have shown that almost a third of the country’s children are overweight or obese.
Part of the problem is advertising. Manufacturers of junk food and sugary drinks spend around a billion dollars a year on commercials directed at children under twelve years old. The Walt Disney Company says it will no longer be a part of this. Under new rules, its TV and radio channels, as well as its websites, will have to abide by new standards.
Inevitably, there is scepticism about Disney’s move. The new rules won’t come into effect for another three years and much will depend on how Disney actually defines junk food.
But it’s all part of a growing campaign to fight obesity. Last week, in the first move of its kind by an American city, the Mayor of New York, Michael Bloomberg, proposed a ban on the sale of sugary drinks over 480 millilitres in size at restaurants, food trucks, cinemas and sports arenas. It’s a controversial step – one poll over the weekend found that 53% of New Yorkers think it’s a bad idea.
commonplace: thông thường, phổ biến, thường thấy
in the midst of: ngay khi,trong quá trình, giữa
epidemic: bệnh dịch (bùng nổ và lây lan nhanh)
junk food: đồ ăn có lượng calories cao, dễ gây béo
commercials: các quảng cáo
to abide by: tuân thủ, tuân theo
scepticism: hoài nghi
defines: định nghĩa, xác định
proposed: đề xuất, đề nghị, tuyên bố
poll: cuộc thăm dò dư luận
Nguồn: BBC
Nguyễn Tuyết HCM
sao mình nghe bài đọc với phần nội dung sao không thấy khớp gì hết