Học từ vựng tiếng anh qua hình ảnh chủ đề nghề nghiệp
Học từ vựng tiếng anh bằng hình ảnh thoáng nghe qua cứ nghĩ là phương pháp dành cho những em nhỏ mới bắt đầu làm quen với ngôn ngữ nhưng thực ra thì đối với người lớn, đó cũng là phương pháp khá thú vị và hiệu quả. Cùng thử nghiệm qua một số từ vựng tiếng anh qua hình ảnh chủ đề nghề nghiệp nhé !
Accountant: / ə´kauntənt/ : kế toán
A person whose job is to keep or examine the financial accounts of a business, etc.
Người làm công việc lưu giữ và kiểm tra sổ sách liên quan đến vấn đề số liệu tài chính của một doanh nghiệp
Architect : / ´a:kitekt/ : kiến trúc sư
A licensed professional trained in the art of designing buildings and overseeing their contruction.
Một chuyên môn được đào tạo trong lĩnh vực nghệ thuật thiết kế xây dựng và cảnh quan trong ngành này
Artist :/ ‘ɑ:tist/: họa sĩ
Somebody who produces art, especially paintings or drawings
Một người nào đó sáng tạo nghệ thuật, đặc biệt là sơn hoặc vẽ lên
Business: / bizinis/ : doanh nhân
A person who works in business, especially in a top position, is skilful at dealing with money
Là người làm việc trong môi trường kinh doanh, đặc biệt giữ chức vụ cao, người khôn khéo trong việc điều tiết tiền bạc
Carpenter: / ‘kɑ:pintə/ : thợ mộc
A person whose job is to make things from wood
Người làm công việc giống như là tạo nên nhiều những đồ vật từ gỗ
Judge : / dʒʌdʒ/ : thẩm phán
A person in a court of law whose job is to decide how criminals should be punished and to make legal decisions
Người làm việc liên quan đến luật pháp, công việc của người ấy là quyết định nên xử phạt người phạm tội như thế nào và đưa ra những quyết định hợp pháp
Journalist : /´dʒə:nəlist/ : nhà báo
A person whose job is to collecting and writing about news in newspapers and magazines or to talk about it on the television or radio
Người làm công việc thu thập và viết tin tức đăng trên báo và tạp chí hoặc nhắc đến trên tivi, đài.
Translator: / træns´leitə/ : thông dịch viên
A person who changes sth that has been written or spoken from one language to another
Người có thể chuyển đổi một ngôn ngữ qua lời nói hoặc viết lại bằng một ngôn ngữ khác.
Flight attendant: /flait ə´tendənt/ : tiếp viên hàng không
A person whose job is to serve and take care of passengers on an aircraft
Là người làm công việc phục vụ và chăm sóc khách hàng trong chuyến bay
Doctor: / ‘dɔktə/ : bác sỹ
A person who has been trained medicine and who treats people who are ill
Là người điều chế thuốc và chữa trị cho người bị bệnh
Hi vọng một số ví dụ về việc học từ vựng tiếng anh bằng hình ảnh trên sẽ giúp bạn tìm được cảm hứng học tốt hơn môn ngoại ngữ này và thành công trong cuộc sống.