Danh mục
Luyện viết tiếng anh thương mại không thể không biết những thuật ngữ này

Luyện viết tiếng anh thương mại không thể không biết những thuật ngữ này


Như các bạn đều biết, tiếng anh thương mại là một chuyên ngành vô cùng lớn với những thuật ngữ đa nghĩ với từng ngành nghề. Vậy các nào giúp bạn luyện viết tiếng anh thương mại chuẩn và hiệu quả nhất. Đó chính là thông qua các thuật ngữ thương mại. Vậy còn chờ gì mà không xem danh sách liệt kê dưới đây và vận dụng cho tốt nha:

1. Luyện viết tiếng anh thương mại với thuật ngữ bắt đầu bằng A

– A new level: một tầm cao mới

– According to report released by: theo báo cáo của

– A year on year increase: tăng so với năm trước

– Acknowledge: thừa nhận

– Among them are…: trong đó có

– Against the background of = given the fact that…: trong bối cảnh…

– Apart from: ngoài ra

– Appreciate: nâng giá

– Appraisal and reward policy: chế độ khen thưởng

– As regard of operating scale: với qui mô vốn hoạt động

– As a token of: như là biểu hiện của

– Assert itself as a leading position: dẫn vị thế đứng đầu

– Aspiration: kỳ vọng, tham vọng

2.Luyện viết tiếng anh thương mại với thuật ngữ bắt đầu bằng B

– Bad debt rate: tỉ lệ nợ xấu

– Be estimated at = be calculated at: ước tính

– Bid ask spread sheet: bảng giá mua giá thầu

– Base on the foundation of: dựa trên nền tảng của

– Bear significant for: có ý nghĩa quan trọng

– Boost / promote/ improve: thúc đẩy, đẩy mạnh

– Bilateral trade / bilateral partnership: làm ăn song phương/mối quan hệ song phương

3. Luyện viết tiếng anh thương mại với thuật ngữ bắt đầu bằng C

– Call on / appeal to do sth: kêu gọi làm việc gì

– Commodity prices: giá hàng hóa

– Comparatively small: tương đối nhỏ

– Communication channel: kênh giao tiếp

– Competitiveness index: chỉ số cạnh tranh

– Credit Institution: tổ chức tín dụng

– Conform / follow/ obey the rules: tuân thủ quy định

– Corrupted official: nhũng nhiễu

4. Luyện viết tiếng anh thương mại với thuật ngữ bắt đầu bằng D

– Dead capital: vốn đầu tư không đem lợi nhuận

– Domestic currency appreciate in the value: giá vàng trong nước tăng lên

– Decrease the competitive advantage against sth: giảm lợi thế cạnh tranh

– Decentralized administration: phân cấp quản lý

– Diplomatic relation: mối quan hệ ngoại giao

– Deputy general director: phó tổng giám đốc

– Direct FDI flows into sectors: định hướng vốn đầu tư nước ngoài vào các lĩnh vực sau

– Domestic & foreign market: thị trường trong và ngoài nước

5. Luyện viết tiếng anh thương mại với thuật ngữ bắt đầu bằng E

– Ease towards the level of 28vnd a tael: giảm xuống còn 28 ngàn / lượng

– Economic auditor: tòa án kinh tế

– Ecological tourism site: khu du lịch sinh thái

– Enter into a fruitful relation: khởi đầu một mối quan hệ có lợi

– Expand the market: mở rộng thị trường

– Equip themselves: chủ động cập nhật

– Even in complicated and difficult period/ situation: ngay cả trong giai đoạn khó khăn phức tạp

– Essential = absolutely important = extremely important: cực kì quan trọng

– Internal/ Domestic Affair: sở nội vụ

6. Luyện viết tiếng anh thương mại với thuật ngữ bắt đầu bằng F

– Fellow citizen: đồng bào

– Foreign owned business: doanh nghiệp nước ngoài

– Fixed capital: tài sản cố định

– Full foreign-owned bank: ngân hàng 100% vốn nước ngoài

– Foreign-fund project: dự án có vốn đầu tư nước ngoài

7. Luyện viết tiếng anh thương mại với thuật ngữ bắt đầu bằng G

– General Statistic Office: tổng cục thống kê

– Golden occasion / opportunity: cơ hội vàng

– Global financial crisis and economic recession: khủng hoảng tài chính và suy thoái kinh tế toàn cầu

– Grant licence: cấp phép

8. Luyện viết tiếng anh thương mại với thuật ngữ bắt đầu bằng H

– Have bad effect on sth = Cause damage to sth: ảnh hưởng xấu đến

– Hurt on the economy: ảnh hưởng đến nền kinh tế

– Have more favorable conditions: có nhiều điều kiện thuận lợi

9. Luyện viết tiếng anh thương mại với thuật ngữ bắt đầu bằng I

– Impact on the economies of the two countries: tác động đến nền kinh tế của hai quốc gia

– Implementing administrative reform: thực thi cải cách hành chính

– Increase by: tăng được bao nhiêu

– Increasing capital: vốn tăng thêm

– Increase continuously: tăng liên tục

– Investment authority: cơ quan quản lý đầu tư

– International practice: thông lệ quốc tế

– Issued capital: vốn cấp phát

– Investment environment: môi trường đầu cơ

10. Luyện viết tiếng anh thương mại với thuật ngữ bắt đầu bằng K

– Keep the land for: ôm đất chời thời cơ

11. Luyện viết tiếng anh thương mại với thuật ngữ bắt đầu bằng L

– Legal capital: vốn điều lệ

– Level playing field: sân chơi công bằng

– Legal framework: khuôn khổ pháp lý

– Long-term/ long lasting partnership: mối quan hệ lâu dài

12. Luyện viết tiếng anh thương mại với thuật ngữ bắt đầu bằng M

– Mainly center in the headquarter of the branch: chủ yếu tập trung tại trụ sở của chi nhánh

– Make up the ground loss: đạt lại được vị thế cạnh tranh

– Maintain the development rate/ maintain the stable growth rate:duy trì tỷ lệ phát triển ổn định

– Mobilized capital: vốn điều lệ

– Mother bank: ngân hàng mẹ

– Multiyear partnership/ alive partnership: mối quan hệ lâu dài

13. Luyện viết tiếng anh thương mại với thuật ngữ bắt đầu bằng N

– Non-alignment: không liên minh

14.Luyện viết tiếng anh thương mại với thuật ngữ bắt đầu bằng O

– ODA official development assistance: hỗ trợ phát triển chính thức

– Ordinating agency: cơ quan điều phối

– On the threshold: đứng trước ngưỡng cửa

– Outstanding debt: dư nợ / nợ quá hạn

15. Luyện viết tiếng anh thương mại với thuật ngữ bắt đầu bằng P

– Paid up capital: vốn được trả góp

– Pose / create / present a challenge for the domestic commercial bank: tạo ra thách thức cho ngân hàng thương mại trong nước

– Passively rely on: thụ động phó mặc …

– Prolonged mutual neglect: kết thúc sự thờ ơ lâu dài

– Put an end to sth: kết thúc

– Promotional channel: kênh đầu tư

16. Luyện viết tiếng anh thương mại với thuật ngữ bắt đầu bằng R

– Raise capital = capital mobilization: huy động vốn

– Remain uncertain about sth: chưa xác định rõ ràng về

– Reach record level: đạt mức cao kỷ lục

– Revolve around: xoay quanh vấn đề

– Remain under the effect of: vẫn chịu ảnh hưởng của

– Retail investment area: khu vực đầu tư nhỏ lẻ

17. Luyện viết tiếng anh thương mại với thuật ngữ bắt đầu bằng S

– Sea-borne economic sector: khu vực kinh tế biển

– Senior manager: quản lý cấp cao

– Set new goal: xác lập những mục tiêu mới

– Serve as a link/ bridge to attract FI: đóng vai trò cầu nối để thu hút vốn đầu tư nước ngoài

– Set/ lift a quota: đưa ra hạn ngạch
Hi vọng với danh sách thuật ngữ này sẽ giúp các bạnluyện viết tiếng anh thương mại tốt hơn và áp dụng cao hơn trong công việc của bản thân.


BÀI VIẾT LIÊN QUAN:


sticky content