Mô tả đặc điểm của ai đó bằng tiếng Anh
aroma giới thiệu với các bạn cách mô tả diện mạo, cách nói về đặc điểm cơ thể hay tính cách của ai đó trong tiếng Anh.
%CODE9%
DIỆN MẠO - TÍNH CÁCH
- Để nói về diện mạo (appearance) hoặc tính cách (personality) của một người, bạn có thể sử dụng: be + adjective
|
To be |
Adjective |
I |
am |
slilm (gầy, mảnh mai) |
He |
is |
well-built (vạm vỡ) |
She |
is |
matronly (đoan trang) |
You |
are |
handsome (đẹp trai) |
We |
are |
extroverted (cởi mở) |
They |
are |
shy (xấu hổ) |
- Để hỏi về diện mạo (appearance) của một người, bạn có thể sử dụng: do + look like?
What
|
do |
I | look like? |
do |
you | ||
does |
he/she/it | ||
do |
they |
- Để hỏi về tính cách (personality) của một người, bạn có thể sử dụng: be + like?
What
|
am |
I | like? |
are |
you | ||
is |
he/she/it | ||
are |
they/we |
- Một số tính từ có ý nghĩa (hoặc cảm giác) tiêu cực (negative) và một số thì có nghĩa trung tính (neutral) hơn.
Negative | Neutral |
fat (béo) | plump or large (đầy đặn hoặc to lớn) |
skinny (gầy) | slim (mảnh mai) |
spinster (người không lấy chồng) | single (độc thân) |
ĐẶC ĐIỂM CƠ THỂ
- Để nói về đặc điểm cơ thể (physical characteristics), bạn có thể dùng: have got + (adjective) + noun
|
Have got | (Adjective) + Noun |
I |
have got | hazel eyes (đôi mắt màu nâu) |
He |
has got | a shaved head (một cái đầu cạo nhẵn) |
She |
has got | gorgeous black hair (mái tóc đen đẹp) |
You |
have got | a five o’clock shadow (râu mọc vào cuối ngày) |
We |
have got | green eyes (đôi mắt màu xanh lục) |
They |
have got | long legs (đôi chân dài) |
trương thị diệu hằng
quảng nam…cho em hỏi ..trong mọt câu miêu tả. khi nào ta dùng câu miêu tả sử dụng to be và khi nào ta sử dụng have/has got
bui tuan dat
hay hè!
Nguyen Thi Mai Huong
Minh o Ha Nam, nhung hien tai minh dang hoc tai Ha Noi. Minh hi vong chuong trinh cua cac ban se giup minh nang cao von hieu biet ve tieng anh. Minh cam on
lan
Nghe an