Một số thuật ngữ tiếng Anh chủ điểm bán hàng
Trong bài viết này, mời các bạn cùng làm quen với một số thuật ngữ tiếng Anh chủ điểm mua bán hàng hóa phổ biến.
producer (n) /prəˈdusər/ |
nhà sản xuất Toyota is still the best car producer. Hiện nay Toyota vẫn là nhà sản xuất ô tô tốt nhất. |
distributor (n) /dɪˈstrɪbjətər/ |
nhà phân phối Winsoft is one of the main distributors of Microsoft software in Vietnam. Winsoft là một trong những nhà phân phối phần mềm Microsoft ở Việt Nam. |
wholesaler (n) /ˈhoʊlˌseɪlər/ |
nhà bán buôn Suppliers often sell large quantities of goods to wholesalers, who do not usually sell directly to consumers. Nhà cung cấp thường bán lượng lớn hàng hóa cho bên bán buôn, các bên này thì thường không bán trực tiếp cho người tiêu dùng. |
discount /ˈdɪsˌkaʊnt/ (n) /dɪsˈkaʊnt/ (v) |
phần chiết khấu, giảm giá Air Canada is currently offering a 10% discount on selected airfares. Hãng Air Canada hiện đang áp dụng mức chiết khấu 10% đối với một số giá vé máy bay. |
delivery (n) /dɪˈlɪv(ə)ri/ |
việc giao hàng We offer free delivery within the U.S. Chúng tôi áp dụng việc giao hàng miễn phí trong phạm vi nước Mỹ. |
return (v)/ (n) /rɪˈtɜrn/ |
trả lại We ask consumers who are not fully satisfied to return goods within seven days. Chúng tôi cho phép khách hàng được trả lại hàng hóa đã mua trong vòng bảy ngày nếu không cảm thấy vừa ý. |
refund (v)/ (n) /ˈriˌfʌnd/ |
bồi hoàn In order to get a full refund, customers must send back goods in the original packaging. Nếu muốn được bồi hoàn toàn bộ, khách hàng phải gửi trả lại hàng hóa còn nguyên đóng gói. |
dispatch (v) /dɪˈspætʃ/ |
gửi đi (cho khách hàng) Goods will be dispatched within 24 hours of your order. Hàng sẽ được gửi đi trong vòng 24 giờ kể từ khi nhận được đơn mua hàng. |
purchase (v) /ˈpɜrtʃəs/ |
mua She purchased a number of different stocks. Cô ta đã mua rất nhiều loại cổ phiếu. |
exchange (v) /ɪksˈtʃeɪndʒ/ |
trao đổi He exchanged VND for USD to pay for the import of cellphones from the U.S. Anh ta đổi tiền Việt sang tiền đô la Mỹ để thanh toán cho chiếc điện thoại di động nhập khẩu từ Mỹ. |
warehouse (n) /ˈwerˌhaʊs/ |
kho (cất giữ hàng hóa) Goods are kept in our warehouse until ready for delivery. Hàng hóa được giữ trong nhà kho cho đến khi sẵn sàng giao đi. |
sale (n) /seɪl/ |
việc bán hàng I’m willing to lower the price in order to make a sale. Tôi sẵn sàng hạ giá nhằm bán được hàng. bán hạ giá This shop is having a sale on jeans after Christmas. Cửa hàng này hạ giá quần jeans sau mùa Giáng sinh. |
out of stock /aʊt əv stɑk/ |
hết hàng I’m afraid that size is out of stock. Tôi rất tiếc cỡ đó đã hết hàng. |
after-sales service /ˈæftər seɪlz ˈsɜrvɪs/ |
dịch vụ hậu mãi The help you get from a company when you start to use their product is called after-sales service. Là dịch vụ bạn nhận được từ một công ty khi bắt đầu sử dụng sản phẩm của họ. |
bulk (n) /bʌlk/ |
khối lượng lớn Retailers often buy in bulk. Nhà bán lẻ thường mua với khối lượng lớn. |
Nguyễn Viết Bình
Gui giup minh nhe
AROMA
Viết Bình thân mến,
Để nhận được tài liệu tiếng Anh của aroma, bạn vui lòng làm theo các hướng dẫn trên website.
Tài liệu của aroma sẽ được gửi qua email cho bạn, bạn check email trong cả inbox và spam để chắc chắn nhận được thông tin nhé!
Chúc bạn buổi chiều nhiều niềm vui!
Lộc Sinh Ngọc Tâm
gửi bài cho em với nhé thans nhé
AROMA
Ngọc Tâm thân mến,
Cảm ơn bạn đã quan tâm tới Chương trình đào tạo của aroma!
Tư vấn viên của aroma sẽ liên hệ để hỗ trợ những thông tin cần thiết về khóa học trong thời gian sớm nhất.
Chúc bạn buổi chiều nhiều niềm vui!