Nhận Biết Thẻ Và Giấy Tờ Bằng Tiếng Anh
Một số quốc gia sử dụng thẻ chứng minh thư nhân dân (viết tắt là IC – Identity Cards). Một số nước lại sử dụng các loại giấy tờ khác để chứng minh (viết tắt là ID – Identiry Documents). Nếu bạn định đi ra nước ngoài, bạn có thể cần một cái hộ chiếu.
%CODE9%
Hãy thực hành phát âm những từ dưới đây trước khi bạn đi tới một đất nước nói tiếng Anh:
1. Passport – Hộ chiếu, cuốn sổ nhỏ cần có khi ra nước ngoài
2. Driver’s license – Bằng lái xe
3. Credit card – Thẻ tín dụng (Visa, Mastercard, American Express)
4. Visa – Visa, giấy tờ cần có để làm việc hoặc học tập ở nước ngoài???
5. Airline ticket – Vé máy bay
6. E-ticket – Vé máy bay online (điện tử)
7. Airport improvement fee/tax – Lệ phí/ thuế bảo trì sân bay
8. Parking ticket – Vé đậu xe, nhận vé để đỗ xe ở bãi đỗ
9. Receipt/bill – Giấy biên lai/ hóa đơn. Giấy tờ chứng minh là bạn đã trả tiền
10. Bankcard (ATM card) – Thẻ ngân hàng (thẻ ATM), thẻ để thanh toán từ tài khoản ngân hàng
Lưu ý: Một số vé xe viết “display on dashboard” có nghĩa là hãy để biên lai trong xe của bạn. Người trông xe có thể nhìn thấy nó qua cửa sổ xe.
Dưới đây là một vài câu hỏi mà cơ quan chức năng hoặc đại lý vé có thể hỏi bạn:
1. Can I see your passport? – Tôi có thể xem hộ chiếu của bạn không?
2. Do you have a driver’s license? – Bạn có bằng lái xe không?
3. Do you have any other photo ID? (a second document) – Bạn có giấy tờ chứng minh nào khác không?
4. Will that be cash or credit card? – Trả bằng tiền mặt hay thẻ tín dụng?
5. Do you have a working/study Visa? – Bạn có Visa đi làm hay đi học?
6. Do you have an e-ticket? – Bạn có vé điện tử (online) ko?
7. Did you pay your airport improvement fee/tax? (at boarding gate) – Bạn đã thanh toán/ trả phí bảo trì sân bay chưa?
8. Do you have a receipt? – Bạn có biên lai không?
9. Are you paying with your bankcard? Do you need an ATM machine?
Bạn định trả bằng thẻ tín dụng phải không? Bạn có cần một cái máy ATM ko?