Danh sách Tên tiếng Anh bắt đầu bằng chữ T hay nhất 2022
Có nhiều người cho rằng, cái tên tiếng Anh chỉ là một thứ như phù hiệu dùng để gọi nhau cho thuận tiện nên không chút để tâm. Nhưng trải qua nhiều thế kỷ, trải qua nhiều nghiên cứu, cổ nhân thời xưa và các nhà khoa học thời nay đã đều phải thừa nhận một điều rằng “tên gọi thực sự có ảnh hưởng tới cuộc đời của mỗi con người”. Vì vậy trong bài viết này AROMA đem đến bạn danh sách ý tưởng về tên tiếng Anh bắt đầu bằng chữ T cho nữ hay nhất năm 2022.
TOP 76 TÊN TIẾNG ANH BẮT ĐẦU BẰNG CHỮ T NĂM 2022
Tên tiếng Anh bắt đầu bằng chữ T hay nhất cho nữ có nguồn gốc từ nước Anh
Tên | Nguồn gốc | Ý nghĩa |
Tacy | Nước Anh | Sự yên tĩnh. Cũng là một dạng viết tắt của Anastacia |
Tait | Nước Anh | Mang đến niềm vui |
Talena | Nước Anh | Khỏe mạnh và xinh đẹp |
Tamanora | Nước Anh | Sự dẫn lối, ánh sáng, vẻ duyên dáng, niềm tự hào, sức mạnh |
Tami | Nước Anh | Viết tắt của Thomasina và Tamara |
Tammera | Nước Anh | Trái tim và sự ấm áp nhẹ nhàng chạm vào và chăm sóc cho người khác |
Taitum | Nước Anh cũ | Người mang đến niềm vui hoan hỉ |
Taminee Katilynn Diane | Nước Anh cũ lẫn với Ấn Độ | Sự kết hợp của các tên có nghĩa là những thứ khác nhau nhưng khi được thêm vào với nhau có nghĩa là một trong những sự thống nhất hoặc tinh thần đoàn kết. |
Talyssa | Nước Anh | Thiêng liêng của chúa |
Tên tiếng Anh bắt đầu bằng chữ T hay nhất cho nữ có nguồn gốc từ nước Mỹ
Tên | Nguồn gốc | Ý nghĩa |
Tablita | Người bản địa Mỹ | Vương miện |
Tahki | Người bản địa Mỹ | Lạnh (Algonquin) |
Taighlyn | Nước Mỹ | Nhân vật Sterling |
Taima | Người bản địa Mỹ | Sấm chớp |
Taitlyn | Nước Mỹ | Những người mẹ yêu thương |
Takala | Người bản địa Mỹ | Núm râu đầu qua ngô |
Tala | Người bản địa Mỹ | Con sói |
Talaina | Nam Mỹ | Dễ nổi nóng, mạnh mẽ, ý chí mạnh mẽ |
Tallulah | Mỹ | Sự kết hợp của Taylor và tháng năm |
Tamian | Mỹ | Độc đáo và nguyên bản |
Tên tiếng Anh bắt đầu bằng chữ T hay nhất có nguồn gốc từ nước Do Thái
Tên | Nguồn gốc | Ý nghĩa |
Tabitha | Do Thái | vẻ đẹp, ân sủng Từ tiếng Aramaic cho Gazelle. Kinh Thánh – Tabitha của Tân ước (Công vụ 9:36) được ghi nhận cho những tác phẩm tốt. |
Tahlia hoặc Taliah | Do Thái | Cừu; cừu non. Cũng là dạng viết tắt của Natalia. |
Talia | Do Thái | Sự tươi mát của thiên đàng |
Talitha | Do Thái | Con trẻ |
Tamar | Do Thái | Cây sồi |
Tamara | Do Thái | Cây sồi. Sử dụng như một cái tên mang tính biểu tượng định hướng vì cái đẹp và sự sai quả của cây. |
Tamarah | Do Thái | Cây sồi |
Tamma | Do Thái | Không tì vết |
Tammara | Do Thái | Như một cây sồi |
Tên tiếng Anh bắt đầu bằng chữ T hay nhất cho nữ có nguồn gốc từ các quốc gia khác
Tên | Nguồn gốc | Ý nghĩa |
Tamiko | Nhật Bản | Nhiều, đẹp |
Tamika | Jamaica | Thác nước |
Tamesis | Hy Lạp | Nữ thần của dòng sông |
Tamera | Nga | Cây cọ |
Tamaria | Chưa rõ | Bông hoa tuyệt vời |
Tamanna | Ấn Độ | Niềm khát khao |
Tamah | Do Thái | Niềm vui |
Talulla | Ireland | Công chúa của sự dư dả |
Tallis | Pháp | Vùng đất gỗ |
Tallia | Hy Lạp | Vui vẻ, nở rộ. Phát âm Tall-yuh hoặc Tall-ee-uh. Chính tả truyền thống Thalia, cũng được xem là Talia và Talya |
Talisha | Châu Phi | Cô gái, thiếu nữ, trinh nữ. Sự nhô lên. |
Talise | Hy Lạp | Dòng nước xinh đẹp |
Talihah | Ả Rập | Học giả |
Talayeh | Ba Tư hoặc là Iran | Những tia vàng của mặt trời hoặc sự đề cao bảo vệ |
Talei | Fiji | Quý báu |
Talara | Thổ dân Úc | Mưa |
Takiyah | Hồi giáo | Có hiếu |
Takara | Nhật Bản | Những viên đá quý báu hoặc kho báu |
Tajari | Châu Phi | Được chúa ban tặng |
Taiah | Ả Rập | Có hiếu |
Taiyana | Nga | Thủy triều Ebbi |
Taiya | Pháp | Món quà từ dòng sông |
Tait | Anglo-Saxon | Thoải mái và sáng sủa |
Tabea | Hy Lạp | Những đặc trưng ngoại lai |
Tabatha | Nước Đức | Ngọt ngào và nhẹ nhàng. Người luôn biết quan tâm. |
Taahira | Chưa rõ | Tinh khiết, trong sạch |
KẾT LUẬN
Giờ đây bạn đã có trong mình danh sách tên tiếng Anh bắt đầu bằng chữ T cho nữ. Đây là những cái tên hay nhất được AROMA tổng hợp mong rằng hữu ích và giúp bạn lựa chọn được cái tên phù hợp cho công chúa của mình nhé.
Có thể bạn quan tâm: