Danh mục
Tiếng anh chuyên ngành điện tử

Tiếng anh chuyên ngành điện tử


Ngày nay, bất kể làm việc gì, học chuyên ngành nào cũng yêu cầu bạn phải có kĩ năng tiếng anh cần thiết. Dù có là điều kiện cần và đủ hay gì đi chăng nữa, nếu biết dùng tiếng anh phục vụ công việc, cơ hội thăng tiến của bạn cũng sẽ nhiều hơn, bạn cũng sẽ yêu nghề hơn khi bạn hiểu rõ về nó, đơn giản là chẳng có chuyên ngành nào bạn không thể tham khảo bằng tài liệu nước ngoài mà thực chất những tài liệu đó mới là cái giúp ích cho vốn hiểu biết của bạn nhiều hơn cả. Cùng tìm hiểu về tiếng anh chuyên ngành điện tử và cách học như thế nào thì hiệu quả nhé !

tieng-anh-chuyen-nganh-dien-tu

Trong thời buổi công nghệ thông tin hiện đại như bây giờ, tiềm lực phát triển của ngành điện tử là rất lớn. Các nhà thầu cũng đầu tư khá nhiều vào lĩnh vực này và để thể hiện hết năng lực của mình, bạn cần đến tiếng anh. Ngôn ngữ luôn là phương tiện giao tiếp, phương thức truyền đạt hữu hiệu nhất trong mọi hoàn cảnh, cũng chính vì lẽ đó mà khi bạn không thể tương tác với người khác chỉ vì bất đồng ngôn ngữ, điều đó sẽ thật tệ.

Lĩnh vực phổ biến nhất trong ngành điện tử là điện tử viễn thông và điện tử dân dụng bởi nó phục vụ nhu cầu cho cuộc sống con người hiện đại. Muốn hiểu công dụng và cách dùng của từng loại phương tiện điện tử, trước tiết phải biết cấu tạo của nó bao gồm những gì? nguyên lý hoạt động ra sao ? Một số từ vựng để bạn tham khảo về bộ nguồn, các mạch chính và thông số thường xuất hiện trong ngành điện tử:

Từ vựng tiếng anh chuyên ngành điện tử

  •  Voltage source: nguồn áp
  • Current source: nguồn dòng
  • Signal source: nguồn tín hiệu
  • Current divider: bộ / mạch phân dòng
  • Amplifier: bộ / mạch khuếch đại
  • Voltage divider: bộ / mạch phân áp
  • Summer: bộ/  mạch cộng
  • Integrator: bộ / mạch tích phân
  • Inverter: bộ / mạch đảo
  • Bias circuit: mạch phân cực
  • Self bias: tự phân cực
  • Dual-supply: nguồn đôi
  • Rectifier: bộ/ mạch chỉnh lưu
  •  Bridge rectifier: bộ /mạch chỉnh lưu cầu
  • Cutoff: ngắt ( đối với BJT )
  • Capacitance: điện dung
  • Sensor: cảm biến
  • Voltmeter: vôn kế
  • Ammeter: ampe kế
  • Integrator: điện trở
  • Performance: hiệu năng
  • Gain: hệ số khuếch đại
  • Voltage: hệ số khuếch đại điện áp
  • Power gain: hệ số khuếch đại công suất
  • Operational amplifier: bộ khuếch đại thuật toán

Sau đó, tùy vào lĩnh vực bạn đang nghiên cứu, sẽ có hệ thống từ phù hợp hơn để bạn tập làm quen và diễn tả bằng tiếng anh trôi chảy. Song song với học từ vựng, bạn nên tập viết thành câu sau đó tập nói cho đúng ngữ điệu và cách phát âm để giao tiếp tốt với cấp trên hoặc đồng nghiệp. Qua một thời gian luyện tập, chắc chắn tiếng anh chuyên ngành điện tử của bạn sẽ được cải thiện hơn rất nhiều.  Ngoài ra để có thể giao tiếp nhuần nhuyễn khi tới chỗ làm việc có người nước ngoài bạn có thể tới trung tâm để học tiếng anh hoặc học gia sư tiếng anh cho người đi làm để trau dồi khả năng tiếng anh của mình nhé 


BÀI VIẾT LIÊN QUAN:


sticky content