Tiếng anh giao tiếp nhà hàng căn bản
aroma tiếng anh cho người đi làm xin giới thiệu tới các bạn các câu nói giao tiếp tiếng anh nhà hàng căn bản trong lĩnh vực nhà hàng bao gồm tất cả các tình huống như: tiếp đón khách, gọi món, mẫu câu yêu cầu, than phiền dành cho khách hàng và nhân viên nhà hàng.
%CODE9%
Good evening, I’m Nga, I’ll be your server for tonight.
Chào quý khách, tôi là Nga. Tôi sẽ là người phục vụ của quý khách trong tối nay.
Would you like me to take your jackets for you?
Quý khách có muốn tôi giúp cất áo khoác chứ?
What can I do for you?
Tôi có thể giúp gì cho quý khách?
Do you have a reservation?
Quý khách đặt trước chưa ạ?
Can I get your name?
Cho tôi xin tên của quý khách.
How many persons are there in your party, sir/ madam?
Thưa anh/ chị, nhóm mình đi tổng cộng bao nhiêu người?
Your table is ready.
Bàn của quý khách đã sẵn sàng.
I’ll show you to the table. This way, please.
Tôi sẽ đưa ông đến bàn ăn, mời ông đi lối này.
I’m afraid that table is reserved.
Rất tiếc là bàn đó đã được đặt trước rồi
I’m afraid that area is under preparation.
Rất tiếc là khu vực đó vẫn còn đang chờ dọn dẹp.
We haven’t booked a table. Can you fit us in?
Chúng tôi vẫn chưa đặt bàn? Anh / Chị sắp xếp cho chúng tôi chỗ ngồi được không?
Do you have any free tables?
Mình có bàn trống nào không?
A table for five, please.
Cho một bàn 5 người.
I booked a table for two at 7pm. It’s under the name of …
Tôi đã đặt một bàn 2 người lúc 7h, tên tôi là…
Could we have a table over there, please?
Cho chúng tôi bàn ở đằng đó được không?
May we sit at this table?
Chúng tôi ngồi ở bàn này được chứ?
I prefer the one in that quiet corner.
Tôi thích bàn ở góc yên tĩnh kia hơn.
Do you have a high chair for kid, please?
Ở đây có ghế cao cho trẻ em không?
Could we have an extra chair, please?
Cho tôi xin thêm một cái ghế nữa ở đây được không?
Are you ready to order?
Quý khách đã sẵn sàng gọi món chưa ạ?
What would you like to start with?
Quý khách muốn bắt đầu bằng món nào ạ?
How would you like your steak? (rare, medium, well done)
Quý khách muốn món bít tết như thế nào ạ? (tái, tái vừa, chín)
Oh, I’m sorry. We’re all out of the salmon.
Ôi, tôi xin lỗi. Chúng tôi hết món cá hồi rồi.
Do you want a salad with it?
Quý khách có muốn ăn kèm món sa lát không ạ?
Can I get you anything else?
Mình gọi món khác được không ạ?
What would you like for dessert?
Quý khách muốn dùng món gì cho tráng miệng ạ?
What would you like to drink?
Quý khách muốn uống gì ạ?
I’ll be right back with your drinks.
Tôi sẽ mang đồ uống lại ngay.
Can we have a look at the menu, please?
Cho tôi xem qua thực đơn được không?
What’s on the menu?
Thực đơn hôm nay có gì?
What’s special for today?
Món đặc biệt của ngày hôm nay là gì?
What can you recommend?
Nhà hàng có gợi ý món nào không?
We’re not ready to order yet.
Chúng tôi vẫn chưa sẵn sàng để gọi món.
The beef steak for me, please.
Lấy cho tôi món bít tết.
Can you bring me the ketchup, please?
Lấy giùm chai tương cà.
I’ll have the same.
Tôi lấy phần giống vậy.
Please bring us another beer.
Cho chúng tôi thêm một lon bia.
Could I have French Fries instead of salad?
Tôi lấy khoai tây chiên thay cho sa lát nhé.
That’s all, thank you.
Vậy thôi, cám ơn.
Can I have another spoon?
Cho tôi xin cái thìa khác được không?
Could we have some more bread, please?
Cho tôi xin thêm bánh mì.
Can you bring me the ketchup, please?
Lấy giùm chai tương cà.
Do you have a pepper?
Ở đây có ớt không?
We’ve been waiting quite a while.
Chúng tôi đã chờ lâu rồi đấy.
Excuse me, we’ve been waiting for over half an hour for our drinks.
Xin lỗi nhưng chúng tôi đã chờ đồ uống gần nửa tiếng rồi.
This isn’t what I ordered.
Đây không phải là món tôi gọi.
Excuse me, but my meal is cold.
Xin lỗi nhưng món ăn của tôi lạnh rồi.
Excuse me this wine isn’t chilled properly.
Xin lỗi nhưng rượu này không lạnh đủ.
Would you mind heating this up?
Có thể hâm nóng nó lên không?
It doesn’t taste right.
Món này có vị lạ quá.
Can I have my check / bill please?
Làm ơn cho tôi thanh toán hóa đơn.
We’d like separate bills, please.
Cho thanh toán riêng.
Can I get this to-go?
Gói hộ cái này mang về.
Can I pay by credit card?
Tôi trả bằng thẻ tín dụng được không?
Could you check the bill for me, please? It doesn’t seem right.
Kiểm tra lại hóa đơn nha. Hình như có gì đó sai.
- Dùng những câu đơn giản :
Khách đến trọ tại khách sạn thường là những người đến từ nhiều đất nước khác nhau và không phải ai cũng đều giỏi tiếng Anh. Do đó, bạn nên dùng từ, câu đơn giản nhất để giao tiếp tiếng anh nhà hàng căn bản với họ, tránh dùng những câu dài và phức tạp. Bạn cũng cần phát âm rõ ràng, chậm rãi để khách có thể hiểu được.
- Chú ý phép lịch sự :*
Cách nói cũng phải lịch sự, không thể nói chuyện với khách như nói chuyện với bạn bè. Khi hỏi khách, bạn nên dùng 4 dạng câu bắt đầu bằng:
- May I…
- Would you…
- Could you…
- Shall I…
- Tránh dùng tiếng lóng :
Tiếng lóng là những từ ngữ đặc trưng của địa phương, của một tầng lớp người mà không phải ai cũng hiểu được. Hơn nữa, tiếng lóng là lối nói ko trang trọng, cho nên cần hạn chế sử dụng.
VD: không nên nói Ok, Yeah,.. mà nên nói: Certainly, Yes, Of course…
- Khi chưa nghe kịp hãy lịch sự yêu cầu khách lặp lại:
Các mẫu câu lịch sự để yêu cầu người khác lặp lại:
- I beg your parson .
- Pardon me? .
- I am sorry. I don’t undersand. Could you please repeat that?
Tham khảo thêm:
Mẫu câu tiếng Anh khi đi du lịch cần biết (Phần 1: Ở sân bay)
phan thanh nghiêm
cho minh xin tai lieu day du ve cac tinh huong xay ra trong nha hang – khach san voi ban,
Thanks nhieu,
Trần Văn Thành
Cho mình xin tài liệu nhé, thanks nhiều
Nguyen Tam
Ban goi giup minh tai lieu Anh van giao tiep nay den dia chi email cua minh nha, cam on rat nhieu.
nguyễn thị mơ
Cho mình xin tailiêụ đươc k
Nguyen Thi Bich Hai
Dear bạn!
cho minh xin tai lieu day du ve cac tinh huong xay ra trong nha hang – khach san voi ban,
Thanks nhieu,
Bich Hai
huynh thi anh linh
cho minh xin tai lieu hoc nhe
Phạm Thị Hải Yến
cho mình xin tài liệu nhé, thanks nhiều
Cao Thị Huệ
Nghệ An
nguyễn thị thúy
đã đầy đủ để giao tiếp nhà hàng chưa ạ?
hoàng thân minh an
Tôi thích những bài sát với thực tế