Từ vựng chủ đề làng quê
Thời khắc giao thừa cho thềm năm mới sắp đến, ai trong chúng ta cũng hướng về gia đình của mình, với kỳ nghỉ dài như vậy chắc chắn ai cũng sắp xếp thời gian để có thể quay trở lại quê nhà nơi mà bạn cảm thấy thanh thản và yên bình để hưởng trọn vẹn cái Tết đoàn viên cùng người thân. Hãy cùng điểm qua từ vừng của chủ đề làng quê để hướng về những hình ảnh thân quen nơi quê nhà nhé!
- A village /’vɪl.ɪdʒ/: một ngôi làng
- The countryside /’kʌn.trɪ.saɪd/: vùng quê
- An isolated area /’aɪ.sə.leɪt/ /’eə.ri.ə/: một khu vực hẻo lánh
- The relaxed/slower pace of life : nhịp sống thanh thản/chậm
- Cottage /’kɒt.ɪdʒ/: Mái nhà tranh
- A winding lane: Đường làng
- Well /wel/: Giếng nước
- Buffalo /’bʌf.ə.ləʊ/ : Con trâu
- Fields /fi:ld/ : Cánh đồng
- Canal /kə’næl/: Kênh, mương
- The river /’rɪv.ər/ : Con sông
- Fish ponds /pɒnd/ : Ao cá
- Folk games /foʊk/: Trò chơi dân gian
- Farming /fɑ:rmɪŋ / : Làm ruộng
- The plow /plɑʊ/ : Cái cày
- Agriculture /’æɡ.rɪ.kʌl.tʃər/: Nông nghiệp
- Boat /bəʊt/ : Con đò
- Peace and quiet /pi:s/ /kwaɪət/ : Yên bình và yên tĩnh