Danh mục
Từ vựng tiếng anh chuyên ngành kinh tế p1

Từ vựng tiếng anh chuyên ngành kinh tế p1


Sự chuyển mình của nền kinh tế Việt Nam sau hiệp định TPP đòi hỏi nguồn nhân lực cần có nền tảng cơ bản kiến thức tiếng anh phục vụ công việc bản thân đang làm. Hãy bắt đầu từ một số từ vựng thông dụng nhất trong tiếng anh chuyên ngành kinh tế.

Các học từ vựng hiệu quả nhất không phải là mỗi ngày tìm 5-10 từ hoặc nhiều hơn nữa để học thuộc lòng mà nên cố gắng đọc báo, sách chuyên ngành về kinh tế để quen dần với thói quen tìm hiểu tin tức chính thống và bắt kịp những biến động trên thị trường kinh tế thế giới. Chúng ta đều biết có nhiều từ khi dùng trong các trường hợp khác nhau sẽ mang nghĩa khác nhau, đó là lý do bạn nên đọc sách, báo chuyên ngành để tìm ra cách dùng các từ chuyên ngành trong đó.

tu-vung-tieng-anh-chuyen-nganh-kinh-te

Từ vựng tiếng anh chuyên ngành kinh tế

  • average annual growth: tốc độ tăng trưởng bình quân hàng năm
  • rate of economic growth: tốc độ tăng trưởng kinh tế
  • circulation and distribution of commodity: lưu thông và phân phối hàng hóa
  • customs barrier: hàng rào thuế qua
  • the openness of the economy: sự mở  cửa nền kinh tế
  • per capita income: thu nhập bình quân đầu người
  • real national income: thu nhập quốc dân thực tế
  • dumping: bán phá giá
  • economic cooperation: hợp tác kinh tế
  • embargo: cấm vận
  • financial year: tài khoán
  • foreign currency: ngoại tệ
  • monetary activities: hoạt động tiền tệ
  • inflation: sự lạm phát
  • International economic aid: viện trợ kinh tế quốc tế
  • macro-economic: kinh tế vĩ mô
  • joint venture:công ty liên doanh
  • joint stock company: công ty cổ phần
  • holding company: công ty mẹ
  • affiliated/ subsidiary company: công ty con
  • non-card instrument: phương tiện thanh toán không dùng tiền mặt
  • regulation: sự điều tiết
  • surplus: thặng dư
  • supply and demand: cung và cầu
  • active/ brisk demand: lượng cầu nhiều
  • depression: tình trạng đình đốn
  • BACS: dịch vụ thanh toán tự động giữa các ngân hàng
  • EFTPOS: máy chuyển tiền điện tử tại điểm bán hàng
  • GIRO: hệ thống thanh toán nợ giữa các ngân hàng
  • IBOS: hệ thống trực tuyến giữa các ngân hàng
  • SWIFT: tổ chức thông tin tài chính toàn cầu
  • VAT Reg. No: mã số thuế VAT
  • home banking: dịch vụ ngân hàng tại nhà
  • commission : tiền hoa hồng
  • current account: tài khoản vãng lai
  • debit balance: số dư nợ
  • entry : bút toán
  • give credit: cấp tín dụng
  • non- profit: phi lợi nhuận
  • smart – card : thẻ thông minh
  • voucher: biên lai, chứng từ
  • withdraw: rút tiền ra
  • shareholder: cổ đông
  • sole agent: đại lý độc quyền
  • retailer: người bán lẻ
  • fixed capital: vốn cố định

Tiếng anh chuyên ngành kinh tế là chủ đề khá rộng nhưng không quá khó khi bạn hệ thống lại từ vựng và tìm hiểu chúng nhiều hơn qua các kênh thông tin bổ ích. Để có thể giao tiếp được tốt trong công việc với các đối tác thì các bạn nên tới các lớp day tieng anh giao tiep để học và thưc hành nhé! Chúc các bạn thành công!


BÀI VIẾT LIÊN QUAN:


sticky content