Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành ngân hàng phần 1
Tiếng Anh Ngân hàng ngày nay không chỉ sử dụng thông dụng đối với nhân viên làm trong lĩnh vực tài chính ngân hàng mà còn rất cần thiết trong các giao dịch hàng ngày với các đối tác khi thông qua Ngân hàng. AROMA dành cho người đi làm xin giới thiệu bạn từ vựng tiếng Anh ngân hàng thông dụng phần 1 với 26 từ vựng thường gặp nhất.
1. Crossed cheque /krɒst tʃek/(n) : Séc thanh toán bằng chuyển khoảng
a cheque that has two line across ot to show that it can only be paid
into a bank account and not exchanged for cash
2. Open cheque /tʃek/ (n) : Séc mở
3. Bearer cheque /ˈbeə.rər/ (n) : Séc vô danh
4. Draw /drɔː/ (v): rút
5. Drawee /drɔːˈiː/ (n) : ngân hàng của người ký phát
bank or person asked to make a payment by a drawer
6. Drawer /drɔːr/ (n) » Payer: người ký phát (Séc)
person who write a cheque and instructs a bank to make payment to
another person
7. Payee /peɪˈiː/ (n) : người đươc thanh toán
8. Bearer /ˈbeə.rər/ (n): người cầm (Séc)
Person who receive money from some one or whose name is on a cheque
9. In word /wɜːd/ : (tiền) bằng chữ
10. In figures /ˈfɪɡ.ər/ : (tiền) bằng số
11. Cheque clearing /ˈklɪə.rɪŋ/ : sự thanh toán Séc
12. Counterfoil /ˈkaʊn.tə.fɔɪl/ (n) : cuống (Séc)
a piece of paper kept after writing a cheque as a record of the deal which has taken place
13. Voucher /ˈvaʊ.tʃər/ (n): biên lai, chứng từ
14. Encode /ɪnˈkəʊd/ (v): mã hoá
15. Sort code /sɔːrt kəʊd/ (n): Mã chi nhánh Ngân hàng
16. Codeword (n): ký hiệu (mật)
17. Decode /diːˈkəʊd/ (v): giải mã (understand the mean of the message writen in code)
18. Pay into /peɪ/: nộp vào
19. Proof of indentify /pruːf/ /aɪˈden.tɪ.faɪ/ : bằng chứng nhận diện
20. Authorise /ˈɔː.θər.aɪz/ (v) : cấp phép
Authorisation /ˌɔː.θər.aɪˈzeɪ.ʃən/ / (n)
21. Letter of authority /ɔːˈθɒr.ɪ.ti/ : thư ủy nhiệm
22. Account holder /əˈkaʊnts/ /ˈhəʊl.dər/ (n): chủ tài khoản
23. Expiry date: ngày hết hạn
date on which a document is no longer valid
24. ATMs: AutomaticTeller Machine
25. BACS: dịch vụ thanh toán tư động giữa các ngân hàng
The Bankers Automated Clearing Service
26. CHAPS: hệ thống thanh toán bù trừ tự động
Hi vọng từ vựng tiếng Anh chuyên ngành ngân hàng sẽ giúp các bạn có thể cập nhật vốn từ vựng của mình và hữu ích để áp dụng trong cuộc sống và công việc. Chuyên đề từ vựng ngân hàng thông dụng phần 2 sẽ có trong tuần sau, các bạn chờ đón nhé! Chúc các bạn luôn thành công.