Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành ngân hàng có phiên âm phần 3
Trong phần 1 và 2 Aroma đã chia sẻ với các bạn một số từ vựng tiếng Anh chuyên ngành ngân hàng có phiên âm. Để tiếp tục đáp ứng nhu cầu của các bạn, Aroma xin tiếp tục cập nhật nhiều từ vựng đặc thù và thú vị đối với chuyên ngành này nhé!
Như đã chia sẻ với các bạn, tiếng Anh chuyên ngành ngân hàng rất đa dạng,phong phú và có nét đặc thù được sử dụng phổ biến trong các tài liệu cũng như các giao dịch với khách hàng. Chắc hẳn, ai cũng đã từng đến ngân hàng để thực hiện các dịch vụ tiền tệ từ đơn giản đến phức tạp như làm thẻ ATM, nộp tiền học phí qua ngân hàng, chuyển tiền qua tài khoản cho người thân hay lập một cuốn sổ tiết kiệm hàng tháng,…Do đó, không chỉ nhân viên ngân hàng mà ngay cả chúng ta cũng nên biết các từ vựng tiếng Anh chuyên ngành ngân hàng để thuận tiện trong việc giao dịch tiền tệ.
Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành ngân hàng có phiên âm phần 3
Dưới đây là một số từ vựng tiếng Anh chuyên ngành ngân hàng có phiên âm để bạn tìm hiểu thêm:
- accounts payable /ə’kaunts ‘peiəbl/: tài khoản nợ phải trả
- accounts receivable /ə’kaunts ri’si:vəbl/: tài khoản phải thu
- accrual basis /ə’kru:əl ‘beisis/: phương pháp kế toán dựa trên dự thu – dự chi
- amortization /ə,mɔ:ti’zeiʃn/: khấu hao
- arbitrage /,ɑ:bi’trɑ:ʤ/: kiếm lời chênh lệch
- bond /bɔnd/: trái phiếu
- boom /bu:m/: sự tăng vọt (giá cả)
- depreciation /di,pri:ʃi’eiʃn/: sự giảm giá
- capital /’kæpitl/: vốn
- Fund /fʌnd/: quỹ, vốn
- cash basis /kæʃ ‘beisis/: phương pháp kế toán dự trên thực thu – thực chi
- certificate of deposit /sə’tifikit əv di’pɔzit/: chứng chỉ tiền gửi
- commodity /kə’mɔditi/: hàng hóa
- cumulative /’kju:mjulətiv/: tích lũy
- collateral /kɔ’lætərəl/: tài sản ký quỹ
- deficit /’defisit/: thâm hụt
- equity /’ekwiti/: vốn cổ phần
- growth stock /grouθ stɔk/: cổ phiếu tăng trưởng
- hedge fund /hedʤ fʌnd/: quỹ đầu cơ
- invest /in’vest/: đầu tư
- investor /in’vestə/: nhà đầu tư
- leverage /’li:vəridʒ/: đòn bảy
- margin account /’mɑ:dʤin ə’kaunt/: tài khoản ký quỹ
- portfolio /pɔ:t’fouljou/: hồ sơ năng lực
- real estate /riəl is’teit/: bất động sản
- mortgage /’mɔ:gidʒ/: thế chấp
- revenue /’revinju:/: thu nhập
- saving /’seiviɳ/: tiết kiệm
- short selling /ʃɔ:t seliɳ/: bán khống
- stock /stɔk/: cổ phiếu
- stock exchange /ˈstɒk ɪks ˌtʃeɪndʒ/: sàn giao dịch chứng khoán
- commerce /ˈkɒm.ɜːs/: thương mại
- Inheritance /ɪnˈher.ɪ.təns/: quyền thừa kế
- value /’vælju:/: giá trị
- lend /lend/: cho vay
- borrow /ˈbɒr.əʊ/: cho mượn
- hire = rent /rent/: thuê
- stake /steɪk/: tiền đầu tư, cổ phần
- distribution /ˌdɪs.trɪˈbjuː.ʃən/: phân phối, phân phát
- costly /ˈkɒst.li/: tốn kém
Với những cụm từ tieng anh chuyen nganh ngan hang có phiên âm phần 3 mà Aroma đã chia sẻ trên, hy vọng các bạn sẽ tích lũy được nhiều từ mới vào kho từ vựng tiếng Anh của mình để học tập và công tác tốt nhất.
Xem thêm: