Danh mục
Từ vựng tiếng anh chuyên ngành xuất nhập khẩu p1

Từ vựng tiếng anh chuyên ngành xuất nhập khẩu p1


Giao lưu, hợp tác cùng phát triển kinh tế là tiền đề quan trọng để Việt Nam nâng tầm vị thế của mình trên thị trường quốc tế. Hàng hóa được tuyên truyển đều đặn nhằm đảm bảo nhu cầu trong cuộc sống hiện đại của con người và từ đó giải quyết nhiều vấn đề khó khăn hơn. Nếu bạn đang muốn tìm hiểu về quy trình hàng hóa đến tay người dùng và sang các nước bạn bằng cách nào, hãy tham khảo bài viết về từ vựng tiếng anh chuyên ngành xuất nhập khẩu dưới đây để có thể tìm hiểu tài liệu về lĩnh vực này rõ ràng nhất.

tieng-anh-chuyen-nganh-xuat-nhap-khau

Thuật ngữ tiếng anh xuất nhập khẩu

  • Import: nhập khẩu
  • Export: xuất khẩu
  • Tax: thuế
  • Merchandise: Hàng hóa mua và bán
  • F.a.s  ( free alongside ship ): chi phí vận chuyển đến cảng nhưng không bao gồm chi phí chất hàng lên tàu
  • F.o.b ( Free on board ) : người bán chịu trách nhiệm cho đến khi hàng được chất lên tàu
  • C. I. F ( cost, insurance, freight ) : giá hàng hóa, bảo hiểm, cước phí
  • C & F: bao gồm giá hàng hóa  và cước phí nhưng không có bảo hiểm
  • Premium: tiền thưởng, tiền lãi, phí bảo hiểm
  • Extra premium: phí bảo hiểm phụ
  • Additional premium: bảo hiểm bổ sung
  • Hull premium: Phí bảo hiểm mộc, phí bảo hiểm toàn bộ
  • Premium as agreed: Phí bảo hiểm như đã thỏa thuận
  • Wage: tiền công, lương
  • Contractual wages: tiền lương khoán
  • Fixed wages/ hour wages: Tiền lương cố định/ theo giờ
  • Money wages: tiền lương danh nghĩa
  • Real wages : tiền lương thực tế ( trừ yếu tố lạm phát )
  • Piece wages: tiền công theo từng đơn vị sản phẩm
  • Tonnage: tiền cước, tiền chở hàng, trọng tải
  • Cargo deadweight tonnage: cước chuyên chở hàng hóa
  • Stevedorage : phí bốc dở
  • Freight: cước phí, hàng hóa chạy trên tàu
  • Cargo deadweight tonnage: Cước chuyên chở hàng hóa
  • Packing list: phiếu đóng gói hàng
  • Bill of lading: vận đơn ( danh sách chi tiết hàng hóa chở trên tàu )
  • Certificate of origin: giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa
  • Customs declaration form: tờ khai hải quan
  • Debenture: giấy nợ, trái khoán
  • Invoice: hoá đơn
  • Pro forma invoice: Hóa đơn tạm thời
  • To incur debt: mắc nợ
  • To incur a penalty: chịu phat
  • Debenture: giấy nợ
  • Debit: món nợ, bên nợ
  • Bottomry loan : khoản cho vay cầm tàu
  • Fiduciary loan : khoản cho vay không có đảm bảo.
  • Unsecured insurance : sự cho vay không bảo đảm, không thế chấp.
  • Warehouse insurance : sự cho vay cầm hàng, lưu kho
  • Long loan/ short loan: khoản cho vay dài/ ngắn hạn
  • Loan on mortgage: khoản cho vay cầm cố

Từ vựng tiếng anh chuyên ngành xuất nhập khẩu khá dễ học và thông dụng trong cuộc sống hàng ngày. Sau một thời gian luyện tập, bạn sẽ nhanh chóng hiểu và vận dụng vào giao tiếp thành công.


BÀI VIẾT LIÊN QUAN:


sticky content