Danh mục
Một số từ vựng về hợp đồng (tiếp)

Một số từ vựng về hợp đồng (tiếp)


Để có thể viết được một hợp đồng tiếng anh chuyên ngành kinh tế đòi hỏi chúng ta phải nắm bắt được những từ, cụm từ chuyên ngành quan trọng. Cùng aroma tiếp tục tìm hiểu thêm một số từ vựng thường gặp trong hợp đồng thương mại.

 

tu-vung-tieng-anh-kinh-te

Một số từ vựng tiếng anh kinh kế dùng trong hợp đồng quan trọng

APPENDIX

Appendix (n) additional or supplementary material at end of contract, book etc
Ý nghĩa: Phụ lục hợp đồng

ARBITRATION

Arbitration (n), Arbitrate (v) settlement of a dispute by a person chosen by both parties

Ý nghĩa: Giải quyết tranh chấp

eg: Both sides in the dispute have agreed to go to arbitration.

ARTICLE

Article (n) a particular statement or stipulation in a contract, etc

Article ~ Clause

Ý nghĩa: Điều khoản, hạng mục của hợp đồng

CONDITION

Condition (n) anything necessary before the performance of something else

Ý nghĩa: Điều kiện

FORCE MAJEURE

Force majeure (n)  superior, power; unforeseeable event excusing one party from fulfilling contract

Ý nghĩa: Bất khả kháng

%CODE9%

PARTY

Party (n) the person or persons forming one side of an agreement

Ý nghĩa: Một trong các bên thực hiện hợp đồng

Eg: the contracting parties (các bên ký kết)

TERMS

Terms (n) conditions or stipulations

Ý nghĩa: Điều kiện hoặc quy định

FULFIL

Fulfil (v) to satisfy a condition; to complete the required task

Ý nghĩa: Hoàn thành (trách nhiệm)

Eg: No party fulfils all the criteria for this agreement.

IN BEHALF OF

In behalf of: in the interests of (person etc); for (person etc)

Ý nghĩa: Thay mặt (Đại diện cho)

NULL AND VOID

Null and void: invalid; without legal force; not binding

Ý nghĩa: Không có giá trị pháp lý, không ràng buộc

Eg: The contract was declared null and void.

Cùng lưu lại để học nhé các bạn! Theo dõi các bài viết tiếp theo của Aroma để nhận được những thông tin, kiến thức mới nhất nhé!

>>> Từ vựng về hợp đồng phần I


BÀI VIẾT LIÊN QUAN:


sticky content