45 câu tiếng anh giao tiếp trong nhà hàng thông dụng bạn cần biết
Định hướng nghề nghiệp tương lai của bạn là gì trong tương lai? Trở thành một nhân viên tiếng Anh giao tiếp trong nhà hàng chuyên nghiệp?! Bạn mong muốn nâng cao kĩ năng tiếng anh của mình để phục vụ công việc này. Trong bài viết này sẽ cung cấp các mẫu câu thông dụng về đặt bàn, gọi món, trao đổi với nhân viên về mùi vị của món ăn và cách thanh toán.
Bạn hãy học và ghi nhớ ngay những câu tiếng anh giao tiếp trong nhà hàng dưới đây.
Do you have a reservation?
- Quý khách đã đặt bàn chưa?
I’ve got a reservation.
- Tôi đã bặt bàn rồi.
How many persons, please?
- Quý khách cho biết có bao nhiêu người?
I’ll show you to the table. This way, please.
- Tôi sẽ dẫn quý khách đến bàn. Mời đi lối này.
Please take a seat.
- Xin mời ngồi
Could I see the menu, please?
- Cho tôi xem thực đơn được không?
Can I get you any drinks?
- Quý khách có muốn uống gì không ạ?
Would you like some tea/ coffee whilst you wait?
- Qúy khách có muốn uống trà hoặc cà phê trong lúc chờ không ạ?
Which do you prefer, fastfood or a la carte?
- Qúy khách thích thức ăn sẵn hay thức ăn trong thực đơn?
Are you ready to order?
- Quý khách đã muốn gọi món chưa?
Do you have any specials?
- Nhà hàng có món đặc biệt không?
What’s the soup of the day?
- Món súp của hôm nay là súp gì?
What do you recommend?
- Anh/chị gợi ý món nào?
What’s this dish?
- Món này là món gì?
I’m on a diet:
- Tôi đang ăn kiêng
I’m allergic to …:
- Tôi bị dị ứng với …
I’m severely allergic to …:
- Tôi bị dị ứng nặng với …
I’m a vegetarian
- Tôi ăn chay
I’ll have the …:
- Tôi chọn món …
I don’t eat …:
- Tôi không ăn…
I’m sorry, we’re out of that:
- Xin lỗi, nhà hàng chúng tôi hết món đó rồi
For my starter I’ll have the soup, and for my main course the steak.
- Súp cho món khai vị, và bít tết cho món chính
How would you like your steak?
- Quý khách muốn món bít tết thế nào?
Rare: Tái
Medium rare: Chín tái
Medium: Chín vừa
Well done: Chín kỹ
Is that all?
- Còn gì không ạ?
Nothing else, thank you:
- Thế thôi, cảm ơn
How long will it take?
- Sẽ mất bao lâu?
It’ll take about… minutes:
- Khoảng … phút
Enjoy your meal!:
- Chúc quý khách ăn ngon miệng!
Would you like to taste the wine?
- Quý khách có muốn thử rượu không ạ?
A jug of tap water:
- Một bình nước máy
Another bottle of wine:
- Một chai rược khác
Some more bread:
- Thêm ít bánh mì nữa
Still or sparkling:
- Nước có ga hay không có ga?
Would you like any coffee or dessert?
- Quý khách có muốn gọi cà phê hay đồ tráng miệng không?
Thanks. That was delicious
- Cảm ơn, rất ngon!
The food was delicious:
- Thức ăn ngon!
This isn’t what I ordered:
- Đây không phải thứ tôi gọi.
This is too salty:
- Món này mặn quá!
This doesn’t taste right:
- Món này không đúng vị.
The bill, please :
- Cho xin hóa đơn
Could we have the bill, please? :
- Mang cho chúng tôi hóa đơn được không
Can I pay by card?
- Tôi có thể trả bằng thẻ không?
Do you take credit card?
- Nhà hàng có nhận thanh toán bằng thẻ tín dụng không?
Is service included?
- Đã bao gồm phí dịch vụ chưa?
Can we pay separately?
- Chúng tôi trả tiền riêng được không?
I’ll get this:
- Để tôi trả
Let’s split it = Let’s share the bill
- Chúng ta chia nhau trả đi
Tiếng anh giao tiếp trong nhà hàng sẽ cần thiết cho công việc của bạn nếu dự định của bạn là trở thành một nhân viên trong nhà hàng. Nếu sự sang trọng, to lớn chính là vẻ bên ngoài thu hút khách nước ngoài, thì sự giao tiếp thông minh từ các kỹ năng ứng xử, phục vụ khách hàng của nhân viên chính là vẻ đẹp bên trong của một nhà hàng. Bạn cần phải hiểu rõ điều này để nâng cao khả năng tiếng anh của bản thân. Bởi vì, nếu khách hàng có ấn tượng tốt ngay từ lần đầu tiên, chắc chắn khách hàng sẽ nhớ địa chỉ của bạn để ghé đến lần sau và khả năng cao sẽ giới thiệu đến bạn bè.
Hi vọng 45 câu tiếng anh giao tiếp trong nhà hàng thông dụng mà tiếng anh Aroma vừa chia sẻ sẽ phần nào giúp người học có hoàn thiện được khả năng tiếng anh của mình để phục phụ quá trình học tiếng anh giao tiếp trong nhà hàng. Chúc các bạn học tốt.