Danh mục
Hội thoại tiếng anh giao tiếp trong nhà hàng: Khách hủy order

Hội thoại tiếng anh giao tiếp trong nhà hàng: Khách hủy order


“Khách hủy order” là một trong những tình huống khá phổ biến trong nhà hàng, khi mọi thứ đã được chuẩn bị sẵn sàng thì một cuộc điện thoại gọi đến để hủy. Vậy phải làm gì trong tình huống này? Hãy cùng Aroma tham khảo một đoạn hội thoại tiếng anh giao tiếp trong nhà hàng dưới đây để biết cách hủy order nhé!

tieng-anh-nha-hang-tinh-huong-huy-order

Đoạn hội thoại tiếng anh giao tiếp trong nhà hàng

  • Life & Food Restaurant, my name is Giang. How may I help you? (Nhà hàng Life & Food, tôi là Giang. Tôi có thể giúp gì anh?)
  • Good morning! I would like to cancel order tonight (Xin chào! Tôi muốn hủy order tối hôm nay)
  • Yes! Please give me your information (Vâng! Vui lòng cho tôi xin thông tin của anh!)
  • My name is Tran Bao Trung (Tôi tên là Trần Bảo Trung)
  • Can I have your ID number, please (Vui lòng cho tôi xin số chứng minh thư của anh?)
  • 18408xxxx. I ordered 2 tables this afternoon, please? (18408xxxx. Tôi đã đặt 2 bàn chiều nay, thưa cô?)
  • Please wait for me a minute, I’ll check it out…You ordered 2 tables with code X and code Y at 18 p.m on 30th August (Vui lòng chờ tôi một phút, tôi sẽ kiểm tra ngay….Anh đã đặt 2 bàn mã X và Y vào lúc 18h ngày 30/08)
  • That’s right. And now, I would like to cancel my order because of having busy. Can you help me, please? (Chính xác. Bây giờ tôi muốn hủy order vì có chút việc bận. Cô có thể hủy cho tôi được không?)
  • Certainly. But you must pay all money deposited for us in the previous ( Được. Tuy nhiên, theo quy định của nhà hàng anh phải chịu chi phí là toàn bộ số tiền đã đặt cọc cho chúng tôi trước đó)
  • Uhmmm….. OK. I agreed (Uhmm….Vâng. Tôi đồng ý)
  • Yes. I’ll cancel your order. Thank you for using our service (Vâng. Tôi sẽ thực hiện lệnh hủy order chiều nay cho anh. Cảm ơn anh đã sử dụng dịch vụ của nhà hàng chúng tôi)
  • (Not at all!)Không có gì!

Một số từ vựng cần ghi nhớ:

  • Cancel (v) hủy
  • Order (v): đặt
  • Make a reservation = order a table: đặt bàn
  • Cancelling an order: hủy đặt bàn
  • Deposit (v) đặt cọc

Trên đây là đoạn hội thoại tiếng anh giao tiếp trong nhàn hàng tình huống huỷ order. Hy vọng với những chia sẻ trên bạn sẽ hình dung được tình huống này diễn ra như thế nào, và áp dụng trong thực tiễn khi cần thiết sao cho phù hợp nhất.


BÀI VIẾT LIÊN QUAN:


sticky content