Danh mục
53 thuật ngữ tiếng anh chuyên ngành xây dựng cầu đường

53 thuật ngữ tiếng anh chuyên ngành xây dựng cầu đường


Để bổ sung cho cuốn từ diển tiếng anh chuyên ngành xây dựng cầu đường. Trong bài học hôm nay aroma tiếp tục gửi đến quý vị đọc giả danh sách 53 từ vựng và cụm từ tiếng anh chuyên ngành cầu đường.

tieng anh chuyen nganh xay dung cau duong

24 từ vựng tiếng anh xây dựng cầu đường

1- Lateral earth pressure: Áp lực bên của đất

2- Passive pressure: Áp lực bị động

3- Maximum working pressure: Áp lực cực đại

4- Earth pressure: Áp lực đẩy của đất

5- Stream flow pressure : Áp lực của dòng nước chảy

6- Active pressure: Áp lực chủ động

7- Hydrostatic pressure: Áp lực thủy tĩnh

8- Temperature effect: Ảnh hưởng của nhiệt độ

9- Curing: Bảo dưỡng bê tông trong lúc hóa cứng

10- Protection against corrosion: Bảo vệ cốt thép chống rỉ

11- Protection against abrasion: Bảo vệ chống mài mòn

12- Joint tape: Băng dính

13- Protection against scour: Bảo vệ chống xói lở

14- the most unfavorable: Bất lợi nhất

15- of cast iron : Bằng gang đúc

16- Unfavorable: Bất lợi

17- Concrete: Bê tông

18- of laminated/rolled steel: Bằng thép cán

19- Concrete cover: Bê tông bảo hộ (bên ngoài cốt thép)

20- Pumping concrete: Bê tông bơm

21- fouilk, bouchon: Bê tông bịt đáy (móng Cáp cọc, giếng, hố)

22- Sand concrete: Bê tông cát

23- Prestressed concrete: Bê tông cốt thép dự ứng lực

24- Over-reinforced concrete: Bê tông có quá nhiều cốt thép

Cụm từ tiếng anh chuyên ngành xây dựng cầu đường

25- External prestressed concrete: Bê tông cốt thép dự ứng lực ngoài

26- Reinforced concrete: Bê tông cốt thép thường

27- Internal prestressed concrete: Bê tông cốt thép dự ứng lực trong

28- High strength concrete: Bê tông cường độ cao

29- Cast in situ place concrete: Bê tông đúc tại chỗ

30- Spalled concrete: Bê tông đã bị tách lớp (bị bóc lớp)

31- Precast concrete: Bê tông đúc sẵn

32- Plain concrete, Unreinforced concrete: Bê tông không cốt thép

33- Early strength concrete: Bê tông hóa cứng nhanh

34- Low-grade concrete resistance: Bê tông mác thấp

35- Light weight concrete: Bê tông nhẹ

36- Heavy weight concrete: Bê tông nặng

37- Sandlight weight concrete: Bê tông nhẹ có cát

38- Sprayed concrete, Shotcrete,: Bê tông phun

39- Lean concrete (low grade concrete): Bê tông nghèo

40- Hydraulic concrete: Bê tông thủy công

41- Gravel concrete: Bê tông sỏi

42- Fresh/green concrete: Bê tông tươi (mới trộn xong)

43- Normal weight concrete, Ordinary structural concrete: Bê tông trọng lượng thông thường

44- Portland-cement, Portland concrete: Bê tông ximăng

45- Exterior face: Bề mặt ngoài

46- Interface: Bề mặt chuyển tiếp

47- Form exterior face …: Bề mặt ván khuôn

48- Contact surface: Bề mặt tiếp xúc

49- Prestressing bed: Bệ móng Footing

50- Bed plate: Bệ đỡ phân phối lực

51- Unit shortening: Biến dạng co ngắn tương đối

52- Amplitude of stress: Biên độ biến đổi ứng suất

53- Long-term deformation: Biến dạng dài hạn

Aroma rất hi vọng bài viết về từ điển tiếng anh chuyên ngành xây dựng trên có thể giúp ích cho các đọc giả là các kỹ sư và công nhân ngày cầu đường có thể tra cứu một cách dễ dàng.  Trong bài viết tiếp theo aroma xin tiếp tục gửi tới đọc giả các từ vựng trong ngành xây dựng cầu đường.


BÀI VIẾT LIÊN QUAN:


sticky content