Danh mục
Từ vựng chuyên ngành kế toán thông dụng nhất – Phần 1

Từ vựng chuyên ngành kế toán thông dụng nhất – Phần 1


Tiếng Anh kế toán là một thử thách không chỉ đối với các kế toán viên mới vào nghề mà còn cho cả các những kế toán viên lão luyện nhiều năm kinh nghiệm trong nghề. AROMA dành cho người đi làm xin giới thiệu tới tất cả các kế toán viên một danh sách 105 từ vựng chuyên ngành kế toán thường gặp:

1.  Accounting entry /ə’kauntiɳ ‘entri/: bút toán

2.  Accrued expenses /iks’pens/—- Chi phí phải trả

3.  Accumulated: lũy kế

4.  Advanced payments to suppliers /sə’plaiəs/: Trả trước người bán

5.  Advances to employees /,emplɔi’i:s/: Tạm ứng

6.  Assets /’æsets/: Tài sản

7.  Balance sheet /’bæləns ʃi:t/: Bảng cân đối kế toán

8.  Book-keeper /’buk,ki:pə/: người lập báo cáo (nhân viên kế toán)

9.  Capital construction /’kæpitl kən’strʌkʃn/: xây dựng cơ bản

10. Cash /kæʃ/: Tiền mặt

11. Cash at bank: Tiền gửi ngân hàng

12. Cash in hand: Tiền mặt tại quỹ

13. Cash in transit: Tiền đang chuyển

14. Check and take over: nghiệm thu

15. Construction in progress /progress/:  Chi phí xây dựng cơ bản dở dang

16. Cost of goods sold: Giá vốn bán hàng

17. Current assets /’kʌrənt ‘æsets/:  Tài sản lưu động và đầu tư ngắn hạn

18. Current portion of long-term liabilities: Nợ dài hạn đến hạn trả

19. Deferred expenses /iks’pens/: Chi phí chờ kết chuyển

20. Deferred revenue /’revinju:/ —- Người mua trả tiền trước

21. Depreciation of fixed assets /di,pri:ʃi’eiʃn/, /fikst/, /’æsets/: Hao mòn luỹ kế tài sản cố định hữu hình

22. Depreciation of intangible fixed assets /di,pri:ʃi’eiʃn/, /in’tændʤəbl/:  Hoa mòn luỹ kế tài sản cố định vô hình

23. Depreciation of leased fixed assets /di,pri:ʃi’eiʃn/:  Hao mòn luỹ kế tài sản cố định thuê tài chính

24. Equity and funds /’ekwiti/, /fʌnds/:  Vốn và quỹ

25. Exchange rate differences /iks’tʃeindʤ/, /reit/, /’difrəns/:  Chênh lệch tỷ giá

26. Expense mandate /iks’pens ‘mændeit/: ủy nhiệm chi

27. Expenses for financial activities /iks’pens/, /fai’nænʃəl/, /æk’tivitis/: Chi phí hoạt động tài chính

28. Extraordinary expenses /iks’trɔ:dnri/, /iks’pens/: Chi phí bất thường

29. Extraordinary income /iks’trɔ:dnri/, /’inkəm/: Thu nhập bất thường

30. Extraordinary profit /iks’trɔ:dnri/, /’inkəm/: Lợi nhuận bất thường

31. Figures in /’figəs/: millions VND:  Đơn vị tính: triệu đồng

32. Financial ratios /fai’nænʃəl ‘reiʃiou/:  Chỉ số tài chính

33. Financials /fai’nænʃəls/: Tài chính

34. Finished goods: Thành phẩm tồn kho

35. Fixed asset costs: Nguyên giá tài sản cố định hữu hình

36. Fixed assets: Tài sản cố định

37. General and administrative expenses /’dʤenərəl/, /əd’ministrətiv/:  Chi phí quản lý doanh nghiệp

38. Goods in transit for sale:  Hàng gửi đi bán

39. Gross profit /grous/, /profit/:  Lợi nhuận tổng

40. Gross revenue /grous/, /’revinju:/: Doanh thu tổng

41. Income from financial activities: Thu nhập hoạt động tài chính

42. Instruments and tools /’instrumənt/: Công cụ, dụng cụ trong kho

43. Intangible fixed asset costs /in’tændʤəbl/:  Nguyên giá tài sản cố định vô hình

44. Intangible fixed assets /in’tændʤəbl/: Tài sản cố định vô hình

45. Intra-company payables /’peiəbls/:  Phải trả các đơn vị nội bộ

46. Inventory /in’ventri/:  Hàng tồn kho

47. Investment and development fund:  Quỹ đầu tư phát triển

48. Itemize /’aitemaiz/:  Mở tiểu khoản

49. Leased fixed asset costs:  Nguyên giá tài sản cố định thuê tài chính

50. Leased fixed assets:  Tài sản cố định thuê tài chính

51. Liabilities /,laiə’biliti/:  Nợ phải trả

Thường xuyên trau dồi các kiến thức chuyên môn là điều cần thiết, nhưng bên cạnh đó, đừng để ngoại ngữ trở thành rào cản trong công việc của bạn. Việc hiểu rõ các thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành kế toán sẽ giúp bạn xử lý công việc hiệu quả hơn và có nhiều cơ hội phát triển bản thân hơn. Chúc bạn thành công!

 


BÀI VIẾT LIÊN QUAN:


sticky content