Danh mục
Học tiếng anh giao tiếp với chủ đề thể thao

Học tiếng anh giao tiếp với chủ đề thể thao


Chúng ta đều có một câu hỏi khi chúng ta muốn năng cao trình độ tiếng anh thực tế của bản thân  đó là : hoc anh van giao tiep ở đâu tốt nhất. Nhưng các bạn quên đi rằng, việc môi trường học, thầy cô giáo chỉ giúp ích chúng ta một phần, phần quan trọng nhất trong khi học ngôn ngữ là bản thân chúng ta thực hành nhiều đến mức nào. Chúng ta cần thực hành chúng cho đến khi thông thạo chúng. Vì vậy hãy tìm đến với trung tâm chúng tôi, tại aroma các bạn có thể tìm thấy môi trường tốt để thoái mái thực hành với giáo viên, với học viên và cả các nhân viên của trung tâm tại rất nhiều địa điểm như trong lớp học, trong các buổi giao lưu club hay các buổi dã ngoại cùng cả lớp. Hơn nữa, chúng tôi còn cung cấp rất nhiều tài liệu hay thông qua các trang của trung tâm để giúp đọc giả học tự thực hành tại nhà! Tài liệu mà chúng tôi cung cấp hôm nay là từ vựng và thuật ngữ về chủ đề thể thao:

tieng-anh-chu-de-the-thao

Từ vựng tiếng anh chuyên ngành thể thao

– Aerobics: thể dục thẩm mỹ/thể dục nhịp điệu

– Booking: thẻ phạt

– Crossbar (bar): vượt xà

– Corner kick (corner): phạt góc

– Fan: cổ động viên

– Foul: phạm luật

– Football club: câu lạc bộ bóng đá

– Free kick: đá phạt trực tiếp

– Goal: khung thành

– Goal kick: đá trả lại bóng vào sân

– Goalkeeper: thủ môn

– Half-time: giờ nghỉ hết hiệp một

– Goalpost (post): cột khung thành

– Half-way line: vạch giữa sân

– Header: cú đánh đầu

– Linesman: trọng tài biên

– Penalty area: vòng cấm địa

– Penalty spot: chấm phạt đền

– Red card: thẻ đỏ

– Supporter: nguời hâm mộ

– To head the ball: đánh đầu

– Throw-in: ném biên

– To book: phạt

– To kick the ball: đá

– To be sent off: bị đuổi khỏi sân

– To score a goal: ghi bàn

– To pass the ball: truyền bóng

– To send off: đuổi khỏi sân

– To take a penalty: sút phạt đền

– To shoot: sút bóng

– Touchline: đường biên

– Yellow card: thẻ vàng

– Archery: bắn cung

– Athletics: điền kinh

– Baseball: bóng chày

– Badminton: cầu lông

– Beach volleyball: bóng chuyền bãi biển

– Basketball: bóng rổ

– Canoeing: chèo thuyền ca-nô

– Go-karting: đua xe kart (ô tô nhỏ không mui)

– Gymnastics: tập thể hình

– Hiking: đi bộ đường dài

– Handball: bóng ném

– Hockey: khúc côn cầu

– Horse racing: đua ngựa

– Horse riding: cưỡi ngựa

– Hunting: đi săn

– Ice hockey: khúc côn cầu trên sân băng

– Ice skating: trượt băng

– Inline skating (rollerblading): trượt pa-tanh

– Kick boxing: võ đối kháng

– Lacrosse: bóng vợt

– Motor racing: đua ô tô

– Martial arts: võ thuật

– Mountaineering: leo núi

– Scuba diving: lặn có bình khí

– Skateboarding: trượt ván

– Shooting: bắn súng

– Skiing: trượt tuyết

– Snowboarding: trượt tuyết ván

– Swimming: bơi lội

– Table tennis: bóng bàn

– Badminton racquet: vợt cầu lông

– Ten-pin bowling: bowling

– Water skiing: lướt ván nước do tàu kéo

– Water polo: bóng nước

– Weightlifting: cử tạ

– Windsurfing: lướt ván buồm

– Baseball bat: gầy bóng chày

– Wrestling: môn đấu vật

– Boxing glove: găng tay đấm bốc

– Tennis racquet: vợt tennis

– Hockey stick: gậy chơi khúc côn cầu

– Cricket bat: gậy crikê

– Fishing rod: cần câu cá

– Football boots: giày đá bóng

– Golf club: gậy đánh gôn

– Ice skates: giầy trượt băng

– Rugby ball: quả bóng bầu dục

– Squash racquet: vợt đánh quần

Hi vọng bài viết này giúp các bạn yêu thêm môn các môn thẻ thao. Và hãy lựa chọn cho mình một nơi để học anh văn giao tiếp thật hiệu quả nhé!


BÀI VIẾT LIÊN QUAN:


sticky content