44 thuật ngữ tiếng anh thương mại ai cũng cần biết
Nếu bạn là một người đang làm việc trong môi trường thương mại quốc tế, việc học tiếng anh thương mại sẽ giúp bạn phát triển hơn trong sự nghiệp của bản thân. Vậy tiếng anh thương mại là gì, và cách học nó như thế nào, hãy cùng xem qua những thuật ngữ tiếng anh thông dụng gần gũi nhất với các bạn này nhé!
- Tổng hợp các tình huống tiếng anh thương mại
- Download trọn bộ tài liệu tiếng anh thương mại 2017
- Thuật ngữ tiếng anh thương mại quốc tế
1– surplus wealth: chủ nghĩa tư bản sống được là nhờ cái này đây
2– Financial policies : chính sách tài chính
3– Unregulated and competitive market : thị trường cạnh tranh không bị điều tiết
4– The openness of the economy : sự mở cử của nền ktế
5– Average annual growth : tốc độ tăng trưởng bình quân hàng năm
6– account holder : chủ tài khoản
7– Circulation and distribution of commodity : lưu thông phân phối hàng hoá
8– Capital accumulation : sự tích luỹ tư bản
9– confiscation : tịch thu
10– Holding company: công ty mẹ
11– customs barrier : hàng rào thuế quan
12– Affiliated/ Subsidiary company: công ty con
13– The openness of the economy : sự mở cử của nền kinh tế
14– Distribution of income : phân phối thu nhập
15– earnest money : tiền đặt cọc
16– Economic cooperation : hợp tác kinh tế
17– Financial policies : chính sách tài chính
18– Gross National Product (GNP) : Tổng sản phẩm quốc dân
19– financial year : tài khoá
20– Home/ Foreign market : thị trường trong nước/ ngoài nước
21–Regular payment: thanh toán thường kỳ
22–Billing cost: chi phí hoá đơn
23–Excess amount (n): tiền thừa
24– Indicator of economic welfare : chỉ tiêu phúc lợi kinh tế
25– Unregulated and competitive market : thị trường cạnh tranh không bị điều tiết
26– Rate of economic growth : tốc độ tăng trưởng kinh tế
27– Planned economy : kinh tế kế hoạch
28– economic blockade : bao vây kinh tế
29– International economic aid : viện trợ kinh tế quốc tế
30– joint venture : công ty liên doanh
31– Macro-economic : kinh tế vĩ mô
32– Micro-economic : kinh tế vi mô
33– monetary activities : hoạt động tiền tệ
34– Market economy : kinh tế thị trường
35– National economy : kinh tế quốc dân
36– mode of payment : phương thức thanh toán
37– Per capita income : thu nhập bình quân đầu người
38– moderate price : giá cả phải chăng
39– payment in arrear : trả tiền chậm
40– price boom : việc giá cả tăng vọt
41– preferential duties : thuế ưu đãi
42– Mini-statement (n): tờ sao kê rút gọn
43– Budget account application: giấy trả tiền làm nhiều kì
44– Real national income : thu nhập qdân thực tế
Trong bài viết này chúng tôi đã gửi tới tất cả các bạn hơn 40 thuật ngữ tiếng anh thương mại. Nếu các bạn còn thắc mắc tiếng anh thương mại là gì thì hãy tiếp tục theo dõi các bài viết tiếp theo của chúng tôi trên các trang web của aroma bạn nhé! Bên cạnh đó, các bạn có thể đến với trung tâm của chúng tôi để tham gia vào các lớp học tiếng anh theo chuyên ngành mà bạn mong muốn!
Các mẫu thư giới thiệu bản thân dành trong kinh doanh cho người đi làm