Danh mục
Tìm hiểu về ngành công nghiệp xây dựng cơ bản bằng tiếng Anh

Tìm hiểu về ngành công nghiệp xây dựng cơ bản bằng tiếng Anh


Nếu bạn là người công tác trong lĩnh vực xây dựng và đang không biết bắt đầu học tiếng Anh chuyên ngành từ đâu, thì hãy cùng trung tâm anh ngữ Aroma học bài học về ngành công nghiệp xây dựng cơ bản bằng tiếng Anh ngay hôm nay nhé.

ngành công nghiệp xây dựng cơ bản

Tổng quát về ngành công nghiệp xây dựng cơ bản bằng tiếng Anh

Exercise 1: Read this text and complete charts A and B. (Đọc bài khóa và hoàn thành biểu đồ A và B)

The construction industry in the UK consists of four different sectors. The residential sector deals with houses and apartments. The industrial sector deals with big projects like factories and power plant. The infrastructure sector is for projects like roads, bridges and tunnels. The commercial sector is for things like schools, hospitals and office blocks. The client pays for the project and hires general contractors to deal with subcontractors, equipment and materials.

Chart A

(1)_____ industry in the UK:

–  (2)_____ (houses,  apartments)

– industrial (factories, power plants)

– (3)_______ (roads, bridges, tunnels)

– (4) _______ (schools, hospitals, office blocks)

Chart B

Client -> (5)_____ -> subcontractors

Đáp án: (1) construction, (2) residential, (3) infrastructure, (4) commercial, (5) general constractors

Bản dịch

Ngành xây dựng ở Anh bao gồm bốn lĩnh vực khác nhau. Ngành dân cư xây dựng nhà và căn hộ. Ngành công nghiệp liên quan đến các dự án lớn như nhà máy và nhà máy điện. Ngành cơ sở hạ tầng dành cho các dự án như đường xá, cầu và đường hầm. Ngành thương mại dành cho những công trình như trường học, bệnh viện và các khối văn phòng. Khách hàng thanh toán cho dự án và thuê các nhà thầu chung để đảm đương các nhà thầu phụ, thiết bị và vật liệu.

Exercise 2: Complete these sentences with the verbs in the box. (Hoàn thành câu với cá động từ trong khung)

are    consists of      deal with      hires    pays for

1.      The general contractor _____ subcontractors.

2.      General contractors _____ subcontractors, equipment and materials.

3.      The team _____ a site manager, three roofers and a plumber.

1.      Roads, bridges and tunnels _____ infrastructure sector projects.

2.      The client ____ the project.

Đáp án: 1. hires; 2. deal with; 3. consists of; 4. are; 5. pays for

Exercise 3: Think about the construction industry in your area. List examples of the following.

1.      Clients (khách hàng)

2.      General contractors (nhà thầu chung)

3.      Subcontractors (nhà thầu phụ)

4.      Residential sector projects  (các dự án của ngành dân dụng)

5.      Infrastructure sector projects (các dự án của ngành cơ sở hạ tầng)

6.      Commercial sector projects (các dự án của ngành thương mại)

7.      Industrial sector projects  (các dự án của ngành công nghiệp)

Các vị trí công việc thông dụng trong ngành công nghiệp xây dựng

Electrician (n): thợ điện

Subcontractor (n): nhà thầu phụ

Roofer (n): thợ lợp nhà

Crane operator (n): người điều khiển cần cẩu

Labourer (n): công nhân

Site manager (n): quản lý hiện trường

Building inspector (n): giám sát tòa nhà

Các bài hội thoại mẫu về ngành công nghiệp xây dựng

Bài hội thoại 1

Ahmed: Hello. I’m Ahmed. I’m the electrician. From Chestertons.

Tariq: Chestertons, the subcontractors?

Ahmed: Yes, that’s right.

Tariq: Ah, good to see you, Ahmed. I’m Tariq. Roofer. This is Jacek. He’s a roofer too.

Ahmed: Hi, Jacek.

Jacek: Hello, Ahmed.

Tariq: And that’s Luis.

Ahmed: What does he do?

Tariq: He’s a crane operator.

Ahmed: OK.

Bản dịch bài hội thoại 1

Ahmed: Xin chào. Tôi là Ahmed. Tôi là thợ điện. Từ Chestertons.

Tariq: Chesterton, các nhà thầu phụ?

Ahmed: Vâng, đúng vậy.

Tariq: Ah, rất vui được gặp anh, Ahmed. Tôi là Tariq. Thợ lợp mái. Đây là Jacek. Anh ấy cũng là một thợ lợp.

Ahmed: Chào, Jacek.

Jacek: Xin chào, Ahmed.

Tariq: Và đó là Luis.

Ahmed: Anh ta làm gì?

Tariq: Anh ta là một nhà điều hành cần cẩu.

Ahmed: Được rồi.

Bài hội thoại 2

Jun Takahashi: Hi! I’m Jun Takahashi, from the Ministry.

Isabelle Roux: Hi, Mr Takahashi. I’m Isabelle Roux. I’m from France. I’m the architect on this project.

Jun Takahashi: Ah, I’m a building inspector.

Isabelle Roux: Pleased to meet you.

Bản dịch bài hội thoại 2

Jun Takahashi: Xin chào! Tôi là Jun Takahashi, từ Bộ.

Isabelle Roux: Xin chào, ông Takahashi. Tôi là Isabelle Roux. Tôi đến từ Pháp. Tôi là kiến trúc sư về dự án này.

Jun Takahashi: Ah, tôi là một thanh tra xây dựng.

Isabelle Roux: Rất vui được gặp bạn.

Trong bài học về nganh cong nghiep xay dung co ban bằng tiếng Anh ngày hôm nay, chúng ta đã học về các đặc điểm của ngành công nghiệp xây dựng và một số vị trí công việc phổ biến của ngành này. Các bạn hãy luyện tập bài hội thoại để nhớ mẫu câu và từ vựng kĩ hơn nhé. Chúc các bạn thành công.

Xem thêm:


BÀI VIẾT LIÊN QUAN:


sticky content