Danh mục
Chia sẻ tài liệu tiếng anh chuyên ngành điện

Chia sẻ tài liệu tiếng anh chuyên ngành điện


Ngành điện luôn là một ngành nghề có vai trò quan trọng trong đời sống. Vì thế, cơ hội việc làm cho ngành này tương đối nhiều. Và cơ hội đó sẽ tăng lên nhiều hơn nếu như bạn có khả năng tiếng Anh tốt. Tuy nhiên, giống như tính chất công việc của nó, tiếng Anh cho ngành điện khá khô khan và khó học, cùng với đó là lượng từ vựng và kiến thức khá lớn và khó nhớ. Do đó, nhiều người làm trong lĩnh vực này hay mang tâm lý ngại học.

Tại sao lại tự mình đánh mất đi cơ hội lớn như vậy nhỉ? Hãy cùng aroma mở ra cơ hội cho mình qua bộ tài liệu tiếng anh ngành điện dưới đây nhé.

tieng-anh-chuyen-nganh-dien

STT Từ tiếng Anh Nghĩa tiếng Việt
1.         Air distribution system Hệ thống điều phối khí
2.         Ammeter Ampe kế
3.         Bus-bar Thanh dẫn
4.         Cast-Resin dry transformer Máy biến áp khô
5.         Circuit Breaker Aptomat hoặc máy cắt
6.         Compact fluorescent lamp Đèn huỳnh quang
7.         Contactor Công tắc tơ
8.         Current carrying capacity Khả năng mang tải
9.         Dielectric insulation Điện môi cách điện
10.     Distribution Board Tủ/bảng phân phối điện
11.     Downstream circuit breaker Bộ ngắt điện cuối nguồn
12.     Earth conductor Dây nối đất
13.     Earthing system Hệ thống nối đất
14.     Equipotential bonding Liên kết đẳng thế
15.     Fire retardant Chất cản cháy
16.     Galvanized component Cấu kiện mạ kẽm
17.     Impedance Earth Điện trở kháng đất
18.     Instantaneous current Dòng điện tức thời
19.     Light emitting diode Điốt phát sáng
20.     Neutral bar Thanh trung hoà
21.     Oil-immersed transformer Máy biến áp dầu
22.     Outer Sheath Vỏ bọc dây điện
23.     Sensor / Detector Thiết bị cảm biến, thiết bị dò tìm
24.     Switching Panel Bảng đóng ngắt mạch
25.     Tubular fluorescent lamp Đèn ống huỳnh quang
26.     Upstream circuit breaker Bộ ngắt điện đầu nguồn
27.     Voltage drop Sụt áp
28.     accessories phụ kiện
29.     alarm bell chuông báo tự động
30.     burglar alarm chuông báo trộm
31.     cable cáp điện
32.     conduit ống bọc
33.     current dòng điện
34.     Direct current điện 1 chiều
35.     electric door opener thiết bị mở cửa
36.     electrical appliances thiết bị điện gia dụng
37.     electrical insulating material vật liệu cách điện
38.     fixture bộ đèn
39.     high voltage cao thế
40.     illuminance sự chiếu sáng
41.     Jack đầu cắm
42.     lamp đèn
43.     leakage current dòng rò
44.     live wire dây nóng
45.     low voltage hạ thế
46.     neutral wire dây nguội
47.     photoelectric cell tế bào quang điện
48.     relay rơ-le
49.     smoke bell chuông báo khói
50.     smoke detector đầu dò khói
51.     wire dây điện
52.     Capacitor Tụ điện
53.     Compensate capacitor Tụ bù
54.     Cooling fan Quạt làm mát
55.     Copper equipotential bonding bar Tấm nối đẳng thế bằng đồng
56.     Current transformer Máy biến dòng
57.     Disruptive discharge Sự phóng điện đánh thủng
58.     Disruptive discharge switch Bộ kích mồi
59.     Earthing leads Dây tiếp địa
60.     Incoming Circuit Breaker Aptomat tổng
61.     Lifting lug Vấu cầu
62.     Magnetic contact công tắc điện từ
63.     Magnetic Brake bộ hãm từ
64.     Overhead Concealed Loser Tay nắm thuỷ lực
65.     Phase reversal Độ lệch pha
66.     Potential pulse Điện áp xung
67.     Rated current Dòng định mức
68.     Selector switch Công tắc chuyển mạch
69.     Starting current Dòng khởi động
70.     Vector group Tổ đầu dây
71.     Power station ( Substation). trạm điện
72.     Bushing sứ xuyên
73.     Disconnecting switch Dao cách ly
74.     Circuit breaker máy cắt
75.     Power transformer Biến áp lực
76.     Voltage transformer (VT) Potention transformer (PT) máy biến áp đo lường
77.     Current transformer máy biến dòng đo lường
78.     bushing type CT Biến dòng chân sứ
79.     Winding type CT Biến dòng kiểu dây quấn
80.     Auxiliary contact, auxiliary switch tiếp điểm phụ
81.     Limit switch tiếp điểm giới hạn
82.     Thermometer đồng hồ nhiệt độ
83.     Thermostat, thermal switch công tắc nhiệt
84.     pressure gause đồng hồ áp suất
85.     Pressure switch công tắc áp suất
86.     Sudden pressure relay rơ le đột biến áp suất
87.     Radiator, cooler bộ giải nhiệt của máy biến áp
88.     Auxiliary oil tank bồn dầu phụ, thùng giãn dầu
89.     Position switch tiếp điểm vị trí
90.     Control board bảng điều khiển
91.     Rotary switch bộ tiếp điểm xoay
92.     control switch cần điều khiển
93.     selector switch cần lựa chọn
94.     Synchro switch cần cho phép hòa đồng bộ
95.     Synchro scope đồng bộ kế, đồng hồ đo góc pha khi hòa điện
96.     Alarm cảnh báo, báo động
97.     Annunciation báo động bằng âm thanh (chuông hoặc còi)
98.     Protective relay rơ le bảo vệ.
99.     Differential relay rơ le so lệch
100.                          Transformer Differential relay rơ le so lệch máy biến áp
101.                          Line Differential relay rơ le so lệch đường dây
102.                          Busbar differential relay rơ le so lệch thanh cái
103.                          Distance relay rơ le khoảng cách
104.                          Over current relay Rơ le quá dòng
105.                          Time over current relay Rơ le quá dòng có thời gian
106.                          Time delay relay rơ le thời gian
107.                          Directional time over current relay Rơ le quá dòng định hướng có thời gian
108.                          Negative sequence time overcurrent relay Rơ le qúa dòng thứ tự nghịch có thời gian
109.                          Under voltage relay rơ le thấp áp
110.                          Over voltage relay rơ le quá áp
111.                          Earth fault relay rơ le chạm đất
112.                          Synchronizing relay rơ le hòa đồng bộ
113.                          Synchro check relay rơ le chống hòa sai
114.                          Indicator lamp, indicating lamp đèn báo hiệu, đèn chỉ thị
115.                          Voltmeter, ammeter, wattmeter, PF meter… các dụng cụ đo lường V, A, W, cos phi…
116.                          Phase shifting transformer Biến thế dời pha
117.                          Power plant nhà máy điện
118.                          Generator máy phát điện
119.                          Field cuộn dây kích thích
120.                          Winding dây quấn
121.                          Connector dây nối
122.                          Lead dây đo của đồng hồ
123.                          Exciter máy kích thích
124.                          Exciter field kích thích của… máy kích thích
125.                          Field amp dòng điện kích thích
126.                          Field volt điện áp kích thích
127.                          Active power công suất hữu công, công suất tác dụng, công suất ảo
128.                          Reactive power Công suất phản kháng, công suất vô công, công suất ảo
129.                          Governor bộ điều tốc
130.                          AVR : Automatic Voltage Regulator bộ điều áp tự động
131.                          Armature phần cảm
132.                          Hydraulic thủy lực

Để học thêm nhiều từ mới và bài học về chuyên ngành này, Aroma xin giới thiệu đến các bạn một số tài liệu:

  • Giáo trình với 10 bài học về ngành điện
  • Tổng hợp 5000 từ cho các phân môn nhỏ ngành điện
  • Bộ 200 từ vựng cho ngành điện
  • Từ điển cho ngành điện
  • Bộ sách Anh – Việt về An toàn trong lao động
  • Từ vựng về  an toàn trong lao động
  • Thuật ngữ tiếng Anh cho ngành điện.

Link tải:

https://drive.google.com/file/d/0B6h-BXDFbF4MNnZzTm55UF80T2s/view?usp=sharing

  • Bộ sách dịch Anh – Việt về ngành điện

Link tải: 

https://drive.google.com/file/d/0B6h-BXDFbF4McTRSMlh0N2FCN1k/view?usp=sharing

Aroma hy vọng các bạn sẽ cảm thấy dễ dàng hơn trong việc chinh phục tiếng Anh cho ngành điện. Tuy nhiên, nhiêu đây chưa đủ. Hãy đến Aroma để trải nghiệm một môi trường tràn ngập tiếng Anh. Aroma tin là các bạn sẽ cải thiện rất nhanh. Chúc các bạn thành công!


BÀI VIẾT LIÊN QUAN:


sticky content