Danh mục
49 CHỨC DANH BẰNG TIẾNG ANH LĨNH VỰC XÂY DỰNG

49 CHỨC DANH BẰNG TIẾNG ANH LĨNH VỰC XÂY DỰNG


Để phục vụ việc học tiếng Anh dành cho người đi làm, AROMA xin chia sẻ 49 chức danh bằng tiếng Anh lĩnh vực xây dựng cùng mẫu đoạn hội thoại phỏng vấn chuyên ngành. Nếu bạn vẫn đang loay hoay tìm tài liệu học tiếng Anh phù hợp với bản thân và nghề nghiệp thì hãy tham khảo ngay bài viết dưới đây nhé!

chức-danh-bằng-tiếng-anh-lĩnh-vực-xây-dựng

I. 49 CHỨC DANH BẰNG TIẾNG ANH LĨNH VỰC XÂY DỰNG:

STTTiếng AnhPhiên âmNghĩa tiếng Việt
1People on site/ˈpiː.pəl ˌɑːnˈsaɪt/Người ở công trường
2Heavy equipment/’hevi i’kwipmənt/Thiết bị thi công
3Plants and equipment/plɑ:nts/,/i’kwipmənt/Xưởng và thiết bị
4Owner/’ounə/Chủ nhà, Chủ đầu tư
5Contracting officer/ˈkɑːn.trækting ˈɒf.ɪ.sər/Viên chức quản lý hợp đồng
6Owner’s representative/’əʊnəs ,repri’zentətiv//’əʊnəs ,repri’zentətiv/
7Contracting officer’s representative/kɑːn.trækting ˈɒf.ɪ.sər rep.rɪˈzen.tə.tɪv/Đại diện viên chức quản lý hợp đồng
8Consultant/kən’sʌltənt/Tư vấn  
9Superintending Officer/ˌsuːpərɪnˈtendin ‘ɔfisə/Nhân viên giám sát
10Resident architect/’rezidənt ‘ɑ:kitekt/Kiến trúc sư thường trú
11Supervisor/’sju:pəvaizə/giám sát
12Site manager/sait ‘mæniʤə/Trưởng công trình
13Officer in charge of safe and hygiene/ˈɒfɪsər ɪn ʧɑːʤ ɒv seɪf ænd ˈhaɪʤiːn/Viên chức phụ trách vệ sinh an toàn lao động và môi trường.
14Quality engineer/’kwɔliti ,enʤi’niə/Kỹ sư đảm bảo chất lượng
15Site engineer/sait ,enʤi’niə/Kỹ sư công trường
16Chief of construction group/ʧiːf ɒv kənˈstrʌkʃᵊn ɡruːp/đội trưởng
17Foreman/’fɔ:mən/Cai, tổ trưởng
18Structural engineer/’strʌktʃərəl ,enʤi’niə/Kỹ sư kết cấu
19Construction engineer/kən’strʌkʃn ,endʤi’niə/Kỹ sư xây dựng
20Civil engineer/’sivl ,enʤi’niə/Kỹ sư xây dựng dân dụng
21Electrical engineer/i’lektrikəl ,enʤi’niə/Kỹ sư điện
22Water works engineer/’wɔ:tə wə:ks ,enʤi’niə/Kỹ sư xử lý nước
23Sanitary engineer/’sænitəri ,enʤi’niə/Kỹ sư cấp nước
24Mechanical engineer/mi’kænikəl ,enʤi’niə/Kỹ sư cơ khí  
25Chemical engineer/’kemikəl ,enʤi’niə/Kỹ sư hóa
26Soil engineer/sɔil ,enʤi’niə/Kỹ sư địa chất
27Surveyor/sə:’veiə/Trắc đạt viên, khảo sát viên
28Quantity surveyor/’kwɔntiti sə:’veiə/Dự toán viên
29Draftsman = Draughtsman (US)/ˈdrɑːftsmən/Hoạ viên /người phát thảo
30Craftsman/’krɑ:ftsmən/:Nghệ nhân
31Storekeeper/’stɔ:,ki:pə/Thủ kho
32Guard / Watchman/gɑ:d/Bảo vệ
33Worker/’wə:kə/Công nhân
34Mate/meit/Thợ phụ
35Apprentice/ə’prentis/Người học việc  
36Laborer/ˈleɪ.bər.ər/Lao động phổ thông
37Skilled workman/skɪld ˈwɜːkmən/Thợ lành nghề
38Mason = Bricklayer/’meisn/ = /’brik,leiə/Thợ hồ
39Plasterer/’plɑ:stərə/Thợ hồ (thợ trát)
40Carpenter/’kɑ:pintə/Thợ mộc sàn nhà, coffa  
41Joiner/’ʤɔinə/Thợ mộc bàn ghế, trang trí nội thất
42Electrician/ilek’triʃn/Thợ điện
43Plumber/’plʌmə/Thợ ống nước
44Steel-fixer/stiːl-ˈfɪksə/Thợ sắt (cốt thép)
45Welder/weld/Thợ hàn
46Scaffolder/’skæfəld/Thợ giàn giáo
47Contractor/kən’træktə/Nhà thầu
48Main contractor/meɪn kənˈtræktə/Nhà thầu chính
49Sub-contractor/sʌb-kənˈtræktə/Nhà thầu phụ

II. HỘI THOẠI PHỎNG VẤN BẰNG TIẾNG ANH LĨNH VỰC XÂY DỰNG:

hội-thoại-phỏng-vấn-tiếng-anh-lĩnh-vực-xây-dựng

Đoạn 1: 

A: Good morning! How are you today? 

(Xin chào ! Hôm nay bạn thế nào?)

B: Good morning! I’m fine. Thank you! 

(Xin chào! Tôi ổn. Xin cảm ơn!)

A: Could you tell me about yourself? 

(Bạn có thể nói cho tôi biết về mình không?)

B: My name is Tran Bao Trung. I’m 25 years old, and now I’m living in Ha Noi city. 

(Tên tôi là Trần Bảo Trung. Tôi 25 tuổi, và hiện tại tôi đang sống ở Hà Nội.)

A: Have you graduated yet? 

(Bạn đã tốt nghiệp chưa?)

B: Yes. I graduated from National University of Civil Engineering in 2015. My major is civil engineering. I have worked as a civil engineer at ABC company since 2015 after graduating. 

(Vâng. Tôi đã tốt nghiệp trường đại học xây dựng năm 2015. Chuyên ngành xây dựng dân dụng. Tôi đã làm việc ở vị trí kỹ sư xây dựng tại công ty ABC từ năm 2015 sau khi tốt nghiệp.)

A: So, what are your roles at this position? 

(Vậy, vai trò của bạn tại vị trí này là gì?)

B: My main duties include design construction draws, setting up Quantity surveying, and working as a supervisor. 

(Nhiệm vụ chính của tôi là thiết kế các bản vẽ xây dựng, lập Bảng dự toán khối lượng, và làm giám sát)

A: Why do you think you would do well at this job? 

(Tại sao bạn nghĩ bạn sẽ làm tốt công việc này?)

B: I believe that I will do well in this job, because I have the relevant skills and experience. I also have the drive, interest and determination to make a real success of this role. 

(Tôi tin rằng tôi tôi sẽ làm tốt công việc này, bởi vì tôi có những kỹ năng phù hợp và kinh nghiệm. Tôi cũng có sự nỗ lực, niềm yêu thích và sự xác định để tạo nên thành công thực sự với vai trò công việc này.)

A: Thanks for your answer. We will consider your interview today, and reply to you via email tomorrow. 

(Cảm ơn vì câu trả lời. Chúng tôi sẽ xem xét phần phỏng vấn của bạn ngày hôm nay, và trả lời bạn thông qua email vào ngày mai.)

B: I look forward to hearing from you. Thank you so much! 

(Tôi mong chờ từ phía ông ạ. Xin cảm ơn rất nhiều!)

Đoạn 2:

A: Good morning. Thank you for coming in for the interview. Can you please introduce yourself and your background in the construction industry? 

(Chào buổi sáng. Cảm ơn bạn đã đến phỏng vấn. Bạn có thể giới thiệu về bản thân và kinh nghiệm của bạn trong ngành xây dựng được không?)

B: Good morning. My name is John Smith. I have a Bachelor’s degree in Civil Engineering and have been working in the construction industry for the past seven years. I’ve been involved in various projects, including residential and commercial buildings. 

(Chào buổi sáng. Tôi tên là John Smith. Tôi có bằng cử nhân Kỹ thuật Xây dựng và đã làm việc trong ngành xây dựng trong bảy năm qua. Tôi đã tham gia vào nhiều dự án, bao gồm cả công trình nhà ở và thương mại.)

A: That’s impressive. Can you tell us about a challenging project you’ve worked on and how you overcame the challenges?

(Thật ấn tượng. Bạn có thể kể về một dự án khó khăn mà bạn đã làm và cách bạn vượt qua những thách thức chưa?)

B: Certainly. One of the most challenging projects I worked on was a high-rise building with complex structural requirements. The foundation had to be designed to withstand a high seismic risk in the area. We formed a collaborative team of engineers, architects, and contractors to develop a robust solution that met safety standards while adhering to the project’s timeline and budget.

(Chắc chắn rồi. Một trong những dự án khó khăn nhất mà tôi đã làm là một tòa nhà cao tầng có yêu cầu cấu trúc phức tạp. Nền móng phải được thiết kế để chịu được nguy cơ động đất cao trong khu vực. Chúng tôi đã thành lập một đội ngũ cộng tác gồm kỹ sư, kiến trúc sư và nhà thầu để phát triển một giải pháp mạnh mẽ đáp ứng các tiêu chuẩn an toàn và tuân thủ kế hoạch và ngân sách của dự án.)

A: Excellent teamwork. In your experience, how do you prioritize safety on construction sites?

(Rất xuất sắc. Dựa trên kinh nghiệm của bạn, bạn làm thế nào để ưu tiên an toàn tại các công trường xây dựng?)

B: We conduct regular safety briefings, provide proper training to all workers, and ensure that everyone follows safety protocols and wears appropriate personal protective equipment. It’s crucial to create a culture of safety awareness and empower every team member to speak up if they notice any potential hazards.

(Chúng tôi thường tổ chức cuộc họp an toàn định kỳ, cung cấp đào tạo thích hợp cho tất cả công nhân và đảm bảo mọi người tuân thủ các giao thức an toàn và đội mũ bảo hộ cá nhân thích hợp. Việc tạo ra một văn hóa nhận thức về an toàn và động viên mọi thành viên trong đội nói lên nếu họ phát hiện bất kỳ nguy cơ tiềm ẩn nào là rất quan trọng.)

A: Thank you for your time and thoughtful answers. We will be in touch soon.

(Cảm ơn bạn đã dành thời gian và câu trả lời thấu hiểu. Chúng tôi sẽ liên hệ sớm.)

B: I look forward to hearing from you. Thank you so much! (Tôi mong chờ từ phía ông ạ. Xin cảm ơn rất nhiều!)

Trên đây, AROMA đã chia sẻ đến bạn tên gọi chức danh bằng tiếng Anh lĩnh vực xây dựng cùng mẫu đoạn hội thoại phỏng vấn chuyên ngành bằng tiếng Anh. Hy vọng bài viết này sẽ giúp bạn có thêm tài liệu để luyện tập tiếng Anh mỗi ngày.

Nếu bạn đang tìm kiếm gia sư tiếng Anh cho người đi làm để nâng cao kỹ năng giao tiếp, AROMA sẽ là người bạn đồng hành đáng tin cậy. Đăng ký để tham khảo các khóa tiếng Anh phù hợp với bạn.


BÀI VIẾT LIÊN QUAN:


1 lời nhắn tới nội dung “49 CHỨC DANH BẰNG TIẾNG ANH LĨNH VỰC XÂY DỰNG”

  • Trần Thị Thảo

    mình thấy chữ của Aroma màu hơi bị mờ nhạt, khó đọc. Thân


    AROMA


    Trần Thảo thân mên,
    Cảm ơn bạn đã quan tâm đên Chương trình đào tạo của aroma!
    Cảm ơn bạn đã đóng góp ý kiến
    Chúc bạn ngày mơí nhiêù niêm vui!

sticky content