Danh mục
Các mẫu câu đàm thoại tiếng anh du lịch thông dụng

Các mẫu câu đàm thoại tiếng anh du lịch thông dụng


Khi đi du lịch nước ngoài, việc mà bạn luôn lo lắng đó là không chỉ nói để người khác hiểu mà bạn còn phải hiểu điều mà người khác nói. Chính vì thế, chúng tôi xin cung cấp tới các bạn những câu tiếng anh đi du lịch, bạn thường được hỏi, được nghe trong khi làm thủ tục, tại phòng vé, tại khu mua sắm, trên máy bay giúp bạn không chỉ luyện nói mà còn luyện nghe. 

cac-cau-dam-thoai-tieng-anh-du-lich-1

1.Các mẫu câu tiếng anh tại quầy thông tin cần biết khi đi du lịch

 – Where are you flying to?

 —> Anh/ chị sẽ bay chuyến bay tới đâu?

 – Do you have your booking reference ?

 —> Anh/ chị có mã số đặt vé ở đó chứ?

–  Could I see your hand baggage, please

 —> vui lòng cho tôi xem hành lý xách tay của quý vị?

 – Your passport and ticket, please

 —> Vui lòng cho tôi xem vé máy bay và hộ chiếu

Where can I get a trolley?

 —> Tôi có thể lấy xe đẩy hành lý ở đâu vậy?

 – How many bags are you checking in?

 —> Quý vị mang theo bao nhiêu túi hành lý kí gửi ?

2. Các câu tiếng anh tại bộ phận an ninh cần biết khi đi du lịch

Are you carrying any liquids

 —> Quý vị có mang theo chất lỏng gì theo không?

Please empty your pockets

 —> Đề nghị quý vị bỏ hết đồ trong túi quần và túi áo ra

Could you put any metallic objects into the tray, please?

 —> Đề nghị quý vị bỏ các đồ bằng kim loại vào khay

 – I am afraid you can not take that through

 —> Tôi e là quý vị không thể mang vật này qua được

Xem thêm:

Học từ vựng tiếng anh chủ đề du lịch theo loại phương tiện

3. Các câu tiếng anh tại phòng chờ cần biết khi đi du lịch

 – What is the flight number?

 —> Số hiệu chuyến bay của quý vị là gì ?

The flight has been cancelled

 —> Chuyến bay này đã bị hủy.

 – The flight has been delayed

 —> Chuyến bay này đã bị hoãn trong vài phút

Could I see your passport and boarding card, please?

—> Vui lòng cho tôi kiểm tra thẻ lên máy bay và hộ chiếu

4.Các câu tiếng anh trên máy bay cần biết khi đi du lịch

 – What is your seat number?

 —> Số ghế của quý khách là bao nhiêu?

Would you like any food or refreshments?

—> Quý vị có muốn đồ ăn nhẹ hoặc ăn đồ ăn chính không?

 – Could you please put that in the overhead locker?

—> Vui lòng để túi đó lên ngăn tủ ngay phía trên đầu ngài

 – Please turn off all mobile phones and electronic devices

—> Vui lòng tắt các thiết bị điện tử và điện thoại di động

Please fasten your seatbelt and return your seat to the upright position

 —> Vui lòng thắt dây an toàn và điều chỉnh tư thế ngồi thẳng của ghế

Chúc các bạn học tiếng anh du lịch hiệu quả và có những kỳ nghỉ vui vẻ!

 


BÀI VIẾT LIÊN QUAN:


sticky content