Hệ thống lại thuật ngữ trong công nghệ thông tin theo mục
Các thuật ngữ trong công nghệ thông tin không còn xa lạ với người Việt nhưng để hiểu hết ý nghĩa của những thuật ngữ ấy thì không phải ai cũng làm được. Nhất là đối với những người đang theo học tiếng Anh để bổ trợ cho công việc, tìm hiểu sâu hơn về từ vựng chuyên ngành công nghệ thông tin sẽ giúp bạn tự tin hoàn thành công việc.
Hệ thống lại thuật ngữ trong công nghệ thông tin theo mục
-
Thuật ngữ trong công nghệ thông tin liên quan đến số liệu.
Algorithm /´ælgə¸riðəm/: thuật toán (một loạt các hướng dẫn để thực hiện công việc gì đó)
Alphanumeric /,ælfənju:’merik/: dữ liệu ghi bằng số
Brinary: hệ nhị phân
Buffer /ˈbʌfə/: bộ đếm
Packet /’pækit/: gói dữ liệu
-
Thuật ngữ trong công nghệ thông tin liên quan đến phần mềm.
Application software: phần mềm ứng dụng
Configuration /kənˌfɪgyəˈreɪʃən/: cấu hình
Client /´klaiənt/: máy con, nhánh nhỏ của máy chủ
Common gateway interface: giao diện cổng chung
Processor /´prousesə/: bộ xử lý
System software: phần mềm hệ thống
Adware: phần mềm quảng cáo
Network administrators: người quản lý hệ thống máy tính chủ yếu dựa trên phần cứng, hiểu về phần vật lý và nguyên lý hoạt động của hệ thống.
-
Thuật ngữ trong công nghệ thông tin liên quan đến chức năng riêng
Antiglare: kính chống hóa
Broad classification: phân loại tổng quát
Database: cơ sở dữ liệu
Data mapping: ánh xạ dữ liệu
Operating /´ɔpə¸reitiη/: hệ điều hành
Port /pɔ:t/: cổng
Security /siˈkiuəriti/: bảo mật
Stylus /´stailəs/: bút điện tử
Browser /brauz/: trình duyệt
Source code: mã nguồn
Cluster controller: bộ điều khiển
Domain name system: hệ thống tên miền
File allocation table: bảng phân phối tệp
Kernel /’kə:nl/: lõi hệ điều hành
Register /’redʤistə/: thanh ghi
Schedule task: biểu tác vụ
-
Thuật ngữ trong công nghệ thông tin liên quan đến bảo mật thông tin
Account /ə’kaunt/:tài khoản
Chief source of information: nguồn thông tin chính, chủ yếu
Command line: dòng lệnh
Anonymous /ə’nɔniməs/: nặc danh, ẩn danh
Cookies: các tập tin được tạo thành bởi website bạn đã truy cập trước đó để lưu trữ thông tin trình duyệt web . Cookies được sử dụng khi bạm truy cập vào các trang khác nhau trên cùng một web hoặc quay lại web đó vào một thời điểm khác và vẫn giữ được nguyên trạng thái.
Walware: phần mềm độc hại
Software piracy: vi phạm bản quyền phần mềm
Anti- virus software: phần mềm diệt virus.
Registered trademark: thương hiệu đã đăng kí bảo hộ
Thời đại của công nghệ khiến việc kinh doanh thuận lợi hơn, cũng vì thế mà thuat ngu trong cong nghe thong tin ngày càng trở nên phổ biến. Hi vọng bài viết trên sẽ hệ thống lại được những thuật ngữ cơ bản nhất và giúp ích cho công việc của bạn.
Xem thêm: thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành