Danh mục
Phát âm tiếng anh với từ vựng và phiên âm chuyên ngành xây dựng

Phát âm tiếng anh với từ vựng và phiên âm chuyên ngành xây dựng


Trong bài viết ngày hôm nay về tư vựng tiếng anh chuyên ngành xây dựng, aroma chúng tôi xin gửi tới toàn thể đọc giả các phiên âm chuẩn tiếng anh – Mỹ giúp người học biết cách phát âm tiếng anh một cách thuần thục nhất. Mời các bạn theo dõi bài viết dưới đây.

phat-am-tieng-anh

Phát âm như người mỹ với từ vựng và phiên âm chuyên ngành xây dựng

– Lake / leik/: Hồ nước

– Intake pipe / inteik paip/: Ống dẫn nước vào

– Preliminary treatment [pri’liminəri ‘tri:tmənt] : Xử lý sơ bộ

– Protective bar screen [prə’tektiv ba: scri:n ] : Song chắn rác

– Travelling water screen [‘trævliη watə scri:n] : Khung lưới quay

– Low lift pump well [lou lift wel] : Máy bơm cột áp thấp (Đưa nước vào nhà máy xử lý)

– Pre-chlorination [pri; ,klɔ:ri’nei∫n] : Tiền Clo hóa (Thêm Clo vào các thiết bị chính của nhà máy xử lý trước khi thực hiện quá trình xử lý để tẩy uế, kiểm soát mùi vị, gia tăng nước, …)

– Chemical coagulants [‘kemikl kou’ægjulənt] : Hóa chất keo tụ

– Coagulation [kou,ægju’lei∫n] : Quá trình keo tụ

– Flocculation [,flɔkju’lei∫n] : Quá trình trợ lắng

– Anthracite [‘ænθrəsait] : Than hoạt tính Anthracite

– Sand [sænd] : Cát

– Gravel [‘grævəl] : Sỏi

– Sand filtration [sænd fil’trei∫n] : Bể lọc cát

– Post-chlorination [poust,klɔ:ri’nei∫n] : Hậu Clo hóa (Thêm Clo vào dòng chảy từ nhà máy để khử trùng sau khi dòng chảy đã được xử lý)

– Clear well / cleə wel/ : Nước sạch

– Fluoridation [,flɔ:ri’dei∫n] : Sự Flo hóa (Thêm Flo vào nước)

– High lift pump well / hai li:ft pump wel/ : Máy bơm cột áp cao (Đưa nước ra tháp trữ, bể trữ, …)

– Elevated water storage tower [‘eliveitid ‘wɔ:tə sto:r touə ] : Tháp trữ nước trên cao

– Ground level reservoir [graund ‘levl ‘rezəvwɑ:] : Bể ngầm chứa nước sạch

– To distribution system [tə ,distri’bju:∫n ‘sistəm ] : Tới hệ thống phân phối

– Batch [bæt∫] (Inputting materials): Chuyển (cho nguyên liệu vào lò)

– Melting [‘meltiη] : Nung chảy

– Float bath (Forming) [flout bɑ:θ] : Bể nổi (Định hình)

– Lehr [liə] (Slow cooling): Lò ủ (Làm nguội chậm)

– Cold end /coud end/ (1st inspection, cutting): Đầu nguội (Kiểm tra lần 1, cắt kính)

– Fine cutting/ fain ‘kʌtiη / chamfering [‘t∫æmfəriη ] : Cắt kính/ Vạt góc

– 2nd inspection [sekən in’spek∫n] : Kiểm tra lần 2

– Polishing [‘pouli∫iη] : Mài bóng

– Washing [‘wɔ∫iη]: Rửa sạch

– Final inspection [ fai:nal in’spek∫n] : Kiểm tra lần cuối

– Packing [‘pækiη]/ shipping [‘∫ipiη]: Đóng gói/ Chuyển hàng.

Trên đây là những từ mới đi kèm cả phiên âm tiếng anh chuyên ngành xây dựng. Hãy luyện phát âm hàng ngày bạn nhé. Bạn sẽ chinh phục được nấc thang thành công trong sự nghiệp học tiếng anh của bản thân.


BÀI VIẾT LIÊN QUAN:


sticky content