Học từ vựng: Phát hiện 208 loài sinh vật mới ở Mekong
Học từ vựng một cách sinh động và thực tế qua sự kiện Phát hiện 208 loài sinh vật mới ở Mekong. Vừa học từ, vừa học nghe và phát âm chuẩn.
208 loài động vật và cây cỏ mới vừa được xác định tại vùng sông Mekong ở Đông Nam Á trong năm ngoái. Những sinh vật mới này được nhấn mạnh trong một bản phúc trình của tổ chức WWF – Quỹ động vật hoang dã. Họ cảnh báo rằng khu vực này đang bị đe dọa do tình trạng phát triển nhanh.
Phóng viên BBC, Rachel Harvey, tường thuật.
Carnivorous plants capable of consuming a small rat; a female only lizard that reproduces by cloning; a psychedelic blue, orange and yellow gecko and 25 species of fish are among the new discoveries made in the Greater Mekong region last year. WWF says the latest star in the wildlife pantheon is probably the newly identified snub-nosed monkey, which has an apparent aversion to wet weather.
WWF says the region is a treasure trove of biodiversity. But with the economies of South East Asia growing rapidly,pressure is mounting on land and resources puttingnatural habitats at risk.
WWF is calling on the countries of the Greater Mekong, which are due to meet in Burma this month, to putconservation and sustainability at the heart of their plans for development.
carnivorous plants | các loài cây ăn sâu bọ |
lizard |
con thằn lằn |
the wildlife pantheon |
thế giới những loài động vật hoang dã quan trọng |
aversion | (sự) không ưa thích, ghét một cái gì đó |
a treasure trove of biodiversity |
một kho báu đa dạng sinh học |
pressure is mounting |
áp lực ngày càng gia tăng |
resources |
nguồn lực, tài nguyên |
natural habitats |
môi trường (sống) tự nhiên |
conservation | (việc) bảo tồn |
sustainability | (sự) bền vững |
Nguồn: BBC
\