Học từ vựng tiếng anh qua hình ảnh theo chủ đề các phương tiện vận chuyển
Những phương tiện hỗ trợ bạn di chuyển hàng ngày như ô tô, xe máy, xe bus, hay máy bay…đều rất quen thuộc với chúng ta. Liệu bạn có thể gọi tên chúng trong tiếng anh được không? Nếu chưa, hãy học từ vựng tiếng anh thông dụng qua hình ảnh theo chủ đề các phương tiện vận chuyển dưới đây nhé!
- Tổng hợp các bài viết học từ vựng tiếng anh các chủ đề
- 4 sai lầm lớn nhất khi học từ vựng tiếng anh qua hình ảnh
Các phương tiện vận chuyển rất đa dạng, nên rất nhiều từ vựng bạn phải ghi nhớ. Sẽ dễ dàng hơn nếu bạn học chúng bằng hình ảnh kèm theo:
Học từ vựng tiếng anh chủ đề phương tiện vận chuyển qua hình ảnh
Từ vựng | Hình ảnh | Phiên âm | Dịch nghĩa |
Plane | /pleɪn/ | Máy bay | |
Helicopter | /ˈhel.ɪˌkɒp.tər/ | Máy bay trực thăng | |
Submarine | /ˌsʌb.məˈriːn/ | Tàu ngầm | |
Cycle | /ˈsaɪ.kəl/ | Xe đạp | |
Lorry | /ˈlɒr.i/ | Xe tải | |
Tanker | /ˈtæŋ.kər/ | Tàu chở dầu, gas | |
Tube train/Underground train | /tʃuːb,treɪn/ | Tàu điện ngầm | |
Boat | /bəʊt/ | Thuyền nhỏ ( thường dùng để di chuyển trên sông) | |
Moped | /ˈməʊ.ped/ | Xe đạp điện | |
Taxi | /ˈtæk.si/ | Ta-xi | |
Van | /væn/ | Xe tải (chuyên chở hành lý, hoặc người) | |
Bus | /bʌs/ | Xe buýt | |
Motorbike | /ˈməʊ.tə.baɪk/ | Xe máy | |
Train | /treɪn/ | Tàu hỏa | |
Yacht | /jɒt/ | Du thuyền | |
Car | /kɑːr/ | Ô tô | |
Ship | /ʃɪp/ | Tàu thủy | |
Tram | /træm/ | Xe chở khách công cộng |
Vậy là bạn đã biết gọi các phương tiện vận chuyển trong tiếng anh rồi nhé! Còn bây giờ, Aroma sẽ giới thiệu thêm các mẫu câu tiếng anh gắn liền với các phương tiện vận chuyển trên:
Các mẫu câu hỏi về tàu hỏ/xe buýt
Các mẫu câu hỏi về tàu hỏa/xe buýt | ||
– Could you tell me the time of the next train/bus to Yen Trung, please?
– Is it an express train/bus, or do I have change trains/buses? – Is there a buffet car? – What platform/stop does it leave from? – What time does it depart/arrive? – How long is the journey? |
– Anh có thể nói cho tôi biết chuyến tàu/ xe buýt tiếp theo tới yên Trung lúc nào không?
– Đây có phải là chuyến tàu/ xe buýt nhanh không hay tôi phải thay đổi chuyến tàu/ xe buýt? – Ở đây có toa xe hàng ăn phải không? – Nó rời từ sân ga nào vậy? – Khi nào thì nó khởi hành/ đến? – Hành trình kéo dài trong bao lâu? |
|
Khi mua vé tàu/máy bay |
||
– I’d like a ticket to Ha Noi, please
– Can I reserve a seat? – How much is it? |
– Tôi muốn một vé đi Hà Nội
– Tôi có thể đặt chỗ không? – Giá bao nhiêu vậy? |
|
Các mẫu câu hỏi về chuyến bay |
||
– Is there a flight to Vinh, please?
– Is it a direct flight, or do I have to change, please? – Do they serve food? – Is there an airport bus? – Can I have a window/aisle seat? – What time do I have to check in? – What time does it take off/land? – How long is the flight? |
– Có chuyến bay tới Vinh, phải không?
– Có phải chuyến bay thẳng hay tôi phải chuyển đổi? – Họ có phục vụ thức ăn không? – Có xe buýt sân bay không? – Tôi có thể ngồi gần cửa sổ/lối đi không? – Khi nào thì tôi phải check in? – Mấy giờ thì máy bay cất cánh/hạ cánh? – Chuyến bay kéo dài bao lâu? |
|
Cuối cùng, hãy tham khảo một đoạn hội thoại mẫu dưới đây:
Đoạn hội thoại | Dịch nghĩa |
– Good morning! What can I help you?
– Is this the right desk? My flight is VA101 – Yes, that’s right. Can I have your passport, and your ticket, please? – Here you are – Thank you. Do you have any luggage to check in, Ms. Giang? – Yes. Just one – Could you put them on the conveyor belt, please? – Sure. I don’t think they are over – No. That’s fine. Would you like a window or aisle seat? – A window seat, please – Here are your luggage tags, and your boarding card. Your seat is 30A – Thank you. What is the boarding time? – The plane is boarding in 20 minutes. You leave from Gate 2. Have you good flight – Thank you! Good bye |
– Xin chào! Tôi có thể giúp gì cho cô?
– Đây có phải là bàn làm thủ tục không? Chuyến bay của tôi là VA101 – Vâng, đúng rồi ạ ! Tôi có thể mượn hộ chiếu và vé của cô, được không ? – Của anh đây – Cảm ơn cô. Cô có hành lý để kiểm tra không, cô Giang ? – Có. Chỉ cái này thôi – Phiền cô đặt chúng lên băng chuyền nhận hàng – Chắc chắn rồi. Tôi không nghĩ là chúng có vấn để – Không. Nó ổn mà. Cô muốn ngồi nghế gần cửa sổ hay lối đi ? – Vui lòng cho tôi 1 ghế gần cửa sổ nhé – Đây là hành lý và thẻ lên máy bay của cô. Số ghế 30A – Xin cảm ơn. Mấy giờ lên tàu vậy ? – Máy bay sẽ mở cửa trong 20 phút nữa. Phiền cô đi theo Cổng số 2. Chúc cô có chuyến bay tốt đẹp – Xin cảm ơn. Tạm biệt |
Vậy là hôm nay các bạn đã cùng Aroma học từ vựng tiếng anh theo chủ đề các phương tiện vận chuyển qua hình ảnh rất thú vị và hữu ích phải không? Đừng quên ghi nhớ các mẫu câu tiếng anh gắn liền với các phương tiện ấy nhé!
Gợi ý cách giới thiệu bản thân về tình trạng hôn nhân và gia đình