Danh mục
Mẫu câu tiếng anh cho người đi làm thông dụng trong kinh tế

Mẫu câu tiếng anh cho người đi làm thông dụng trong kinh tế


Với hầu hết tất cả người đi làm thì việc học tiếng anh là một vấn đề khá nhức nhối trogn khoảng thời gian hạn hẹp và vô cùng bận mải vì công việc. Để giúp học viên có thể ứng dụng ngay những kiến thức đã học, aroma gửi đến đọc giả các mẫu câu tiếng anh cho người đi làm thông dụng nhất phù hợp với từng tình huống kinh tế thương mại. Mời đọc giả theo dõi!

tieng-anh-kinh-te-thuong-mai

  • Mẫu câu tiếng anh cho người đi làm với tình huống kiểm tra hàng hóa

 We demanded that before delivering, the goods should be tested and inspected.

Trước khi bàn giao hàng hóa, chúng tôi cần yêu cầu kiểm tra thật kỹ hàng hóa.

We only inspect the cargo with to be discharged here.

Chúng tôi chỉ cần kiểm tra phần hàng hóa cần bốc dỡ trên tàu thôi.

Shall we discuss the question of inspection?

Chúng ta sẽ cúng nhau thảo luận các vấn đề cần kiểm tra?

It is not easy to do the commodity inspection.

Để kiểm tra hàng hóa là một ddiều không hề dễ dàng.

The commodities which are judged substandard after shall not be permitted to be exported.

Các loại hàng hóa không đạt tiêu chuẩn đã đề ra sẽ không được xuất khẩu.

Where do you want to re-inspect the goods?

Ngài muốn kiểm tra hàng hóa ở phần nào

The samples should meet the requirements of the criteria.

Các mặt hàng mẫu cần phải đáp ứng được tiêu chuẩn đã đề ra từ trước

The method of ship is basically visual.

Phương pháp chủ yếu đẻ kiểm tra các mặt hàng hóa trên tàu là nhờ vào sự quan sát.

I am afraid there can have been some disputes over the result of the inspection.

Tôi e rằng theo kết quả đã kiểm tra hàng hóa trên tàu có vài vấn đề gây tranh cãi.

How do we define the inspection rights?

Chúng ta định nghĩa các quyền về kiểm tra hàng hóa trên tàu ra sao?

  • Mẫu câu tiếng anh cho người đi làm với tình huống vận chuyển hàng hóa

Do you want the goods to go by sea or by air?

Ngài muốn vận chuyển các mặt hàng bằng đường thủy hay đường không?

We will have to cancel if we do not get that order in soon.

Chúng tôi sẽ hoãn nếu đơn đặt hàng đến muộn.

How fast could we have this order if shipped by air?

Đường hàng không có giúp chúng tôi nhận hàng nhanh hơn không

Please make sure you mark the shipment for “careful handling”.

ông vui lòng ghi chú rằng  “vận chuyển cẩn thận”

Now we’d better have a brief talk about the shipment.

giờ chúng ta nên tra đổi ngắn gọn về hàng hóa cần được vận chuyển.

How would you like this order shipped?

ngài cần đơn hàng này được vận chuyển ra sao?.

Hi vọng bài viết này sẽ giúp các bạn hoc tieng anh cho nguoi di lam nhanh chóng và thực tế hơn.


BÀI VIẾT LIÊN QUAN:


sticky content