Danh mục
Mẫu câu và tình huống trong tiếng anh thương mại

Mẫu câu và tình huống trong tiếng anh thương mại


Tiếng Anh giao tiếp thương mại là một trong những nhóm chủ đề tiếng Anh thú vị và được sử dụng nhiều trong giao thương, trao đổi mua bán giữa các doanh nghiệp. Thực hành tiếng anh qua những tình huống báo giá, đặt hàng trong thương mại kèm theo những từ vựng tiếng Anh thông dụng nhất sẽ giúp bạn học tiếng Anh thương mại hiệu quả hơn. Hãy cùng Aroma tìm hiểu những tình huống trong tiếng anh thương mại dưới đây với các mẫu câu tiếng anh phổ biến và đoạn hội thoại mẫu thú vị.

tieng-anh-giao-tiep-trong-thuong-mai

1. Mẫu câu trong tiếng anh thương mại

Could you tell me something about your price?

  • Ông có thể nói cho tôi về giá cả được không?

We can offer you this goods with attractive price.

  • Chúng tôi có thể cung cấp cho bạn hàng hóa này với mức giá hấp dẫn.

We prepared to give you a quotation based upon the prevailing international market price.

  • Chúng tôi đã chuẩn bị đưa cho ông bản báo giá dựa trên giá thị trường thế giới.

The price we quoted is firm for 24 hours only.

  • Giá của chúng tôi đưa ra chỉ có hiệu lực trong 24 giờ.

We get another lower offer.

  • Chúng tôi nhận lời đề nghị giá thấp hơn.

I assure you that our price is the most favourable.

  • Tôi đảm bảo với anh rằng giá cả của chúng tôi là hợp lý nhất rồi.

According to the quantity of your order, the price could be negotiable.

  • Giá cả có thể thương lượng theo số lượng hàng hóa trong đơn đặt hàng.

I hope you will have a sencond thought of it.

  • Tôi hy vọng anh có thể suy nghĩ lại về điều đó.

The product has price is $10.

  • Sản phẩm này có giá 10 đô-la.

If you are interested, we will offer as soon as possible.

  • Nếu anh quan tâm, chúng tôi sẽ cung cấp hàng hóa ngay khi có thể.

We will consider your price request for new products.

  • Chúng tôi sẽ xem xét yêu cầu về mức giá của cho các sản phẩm mới.

We’d like to order 1000 boxes of toys.

  • Chúng tôi đặt 1000 thùng đồ chơi.

I’m afraid we can’t meet your demand.

  • Tôi e rằng chúng tôi không thể đáp ứng được đơn đặt hàng của ông.

We’re your old customers, please give us some priority on supply.

  • Chúng tôi là khách hàng quen, xin ông vui lòng ưu tiên cung cấp hàng cho chúng tôi.

How many sets of this styles do you intend to order?

  • Ông dự định đặt bao nhiêu thùng hàng loại này?

Our minimum quantity of an order for this toy is 300 boxes.

  • Đơn đặt hàng cho loại đồ chơi này tối thiểu là 300 thùng.

We’d live to place an order of following items.

  • Chúng tôi muốn mua các mặt hàng sau.

I’m interested in your cups, so I’s like to order of 500.

  • Tôi thích những cái tách của ông, tôi muốn đặt 500 cái.

We hope this will be the first of order we placed with you.

  • Chúng tôi hy vọng đơn đặt hàng đầu tiên ký kết với ông.

We’ll submit for the orders if this one is completed to our satisfaction.

  • Chúng tôi sẽ xem xét đơn đặt hàng nếu đáp ứng yêu cầu.

I look forward to receiving your acknowledgement as early as possible.

  • Tôi mong nhận được giấy báo của ông sớm nhất có thể.

  1. Đoạn hội thoại tiếng anh giao tiếp thương mại

Jane Tegal: Hello, this is Jane Tegal from Excellerator Co. calling. May I speak to Mr. Mitchell?

  • Xin chào, tôi là Jane Tegal từ Công ty Excellerator. Tôi có thể nói chuyện với ông Mitchell, được không?

Arthur Mitchell: Hello Ms Tegal, this is Arthur Mitchell

  • Xin chào cô Tegal, tôi là Arthur Mitchell

Jane Tegal: Hello, I’d like to place an order for a number of your Millennium desk units

  • Xin chào, tôi muốn đặt một số bàn Millennium của ông

Arthur Mitchell: Certainly. How many were you interested in ordering for purchase?

  • Được mà. Cô muốn đặt bao nhiêu?

Jane Tegal: Quite a few. Do you have many available in the warehouse?

  • Khá nhiều. Hàng của ông sẵn có trong nhà kho chứ?

Arthur Mitchell: We keep a large supply in stock. There’s also a showroom with quite a few on hand. It shouldn’t be a problem

  • Chúng tôi đang có một nguồn cung cấp rất lớn trong kho. Ngoài ra, có một showroom với số lượng lớn sẵn có. Điều này không thành vấn đề

Jane Tegal: Well then. I’d like 75 units by the end of the month. Could I get an estimate before place an order?

  • Chà, tôi muốn 75 bộ vào cuối tháng này. Tôi có thể nhận bản dự toán trước khi đặt hàng được không?

Arthur Mitchell: Certainly, I’ll have it for you by the end of the day

  • Đương nhiên, tôi sẽ có nó cho cô vào cuối ngày

Jane Tegal: What does the estimate include?

  • Bản dự toán bao gồm những gì?

Arthur Mitchell: Estimates include merchandise, packaging and shipping, duty if required, any taxes and insurance

  • Nó bao gồm sản phẩm, đóng gói, và vận chuyển, trách nhiệm nếu được yêu cầu, thuế, và bảo hiểm

Jane Tegal: Do you ship door-to-door?

  • Anh có vận chuyển tận tay không?

Arthur Mitchell: Certainly, all shipments are door-to-door. Delivery dates depend on your location, but we can usually deliver within 14 business days

  • Có chứ, tất cả việc vận chuyển đều tận tay. Ngày vận chuyển tùy thuộc vào vị trí của cô, nhưng chúng tôi thường vận chuyển trong vòng 14 ngày làm việc

Jane Tegal: Thank you for your help

  • Cảm ơn sự giúp đỡ của ông

Arthur Mitchell: My pleasure. You can expect an e-mail by 5 this afternoon

  • Đó là vinh hạnh của tôi. Cô có thể chờ email trước 5h chiều nhé!

Aroma hi vọng các tình huống và các mẫu câu và tình huống trong tiếng anh thương mại trên đây sẽ mang lại lợi ích học tiếng anh thực tế dành cho bạn. Hãy luyện tập và thực hành ngay trong công việc, bạn chắc chắn sẽ cải thiện vốn tiếng Anh của mình.


BÀI VIẾT LIÊN QUAN:


sticky content