Danh mục
Những tình huống làm việc tại ngân hàng bằng tiếng Anh

Những tình huống làm việc tại ngân hàng bằng tiếng Anh


Để giúp người đi làm cải thiện trình độ tiếng Anh, AROMA xin chia sẻ những tình huống làm việc cơ bản tại ngân hàng,  các bạn cùng theo dõi và lưu về để học nhé!

Những tình huống làm việc tại ngân hàng bằng tiếng Anh

I. Asking for your statement (Xin bản kê in sẵn từ ngân hàng)

Jackson.: Hello. I have an account here and I need some help. (Chào chị. Tôi có một tài khoản ở đây. Tôi có thể hỏi một vài vấn đề không?)

Bank clerk: Sure Sir. What can I do for you? (Dạ được ạ. Tôi có thể giúp gì được ạ.)

Jackson. : I want my statement but I don’t have my card with me. (Tôi muốn một bản kê in sẵn nhưng tôi không có thẻ ở đây.)

Bank clerk: I see. I need to verify some personal information first then. May I have your ID, please? (Vâng ạ. Trước tiên, tôi cần xác minh một số thông tin cá nhân. Ông vui lòng cho tôi xin số tài khoản ạ?)

Jackson.: Sure. Here it is. (Chắc chắn rồi. Nó đây này.)

Bank clerk: One minute. Let me get your info on my screen. Alright, please confirm your account number, Mr. Jackson. (Vui lòng đợi một chút ạ. Hãy để tôi xác nhận thông tin trên màn hình. Xong rồi ạ, vui lòng xác nhận số tài khoản của ông, ông Jackson.)

Jackson: It’s 4322 1567 54. (Đó là 4322 1567 54)

Bank clerk: Ok, that will do. I’ll have your statement printed out in a minute. Are you aware of the extra fee for that printing, Sir? (Được rồi. Tôi sẽ xuấn bản kê in sẵn . Ông đợi một phút nhé. Ông đã biết sẽ phải một khoản phí bổ sung để lấy bản kê này không ạ?)

Jackson: I know banks charge us for every single thing. (Tôi biết các ngân hàng tính giá cho mọi thứ.)

Bank clerk: That would be $0.50, Sir. Do you confirm your request? (Phí là 0,5USD thưa ông. Ông có cần xác nhận lại yêu cầu lấy bản kê không ạ?)

Jackson: I have no option, I need that statement now so yes, I confirm. (Tôi không có lựa chọn nào khác. Tôi cần bản kê in sẵn bây giờ, vì vậy tôi xác nhận.)

Bank clerk: Alright, Sir. Here you go. Anything else I can help you with? (Được rồi, thưa ông. Bản kê của ông đây ạ. Ông còn cần tôi giúp gì thêm không ạ?)

Jackson: Nah! That will be all. Thanks. (Không. Cám ơn cô.)

II. Opening an account (Mở một tài khoản)

Bank clerk: How can I help you? (Tôi có thể giúp gì cho ông ạ?)

Jackson: I need to open an account. (Tôi cần mở một tài khoản.)

Bank clerk: Sure. You want a savings account or a checking account? (Dạ vâng. Ông muốn mở tài khoản tiết kiệm hay tài khoản séc ạ?)

Jackson: I want a checking account and I heard your Basic Banking package would be the best one for me. (Tôi muốn mở tài khoản séc và tôi nghĩ gói Basic Banking sẽ phù hợp nhất với tôi, đúng không ạ?)

Bank clerk: The Basic Banking is perfect for the ones who write only a few checks or keep a small checking balance. (Gói Basic Banking là dành cho những khách hàng chỉ viết ít chi phiếu hoặc có số dư nhỏ trong tài khoản séc )

Jackson: That is me! So how do I apply? (Tôi là một khách hàng như vậy. Làm thế nào để tôi đăng ký?)

Bank clerk: Sir, first you need to fill out this form. If you do it now I can submit it as soon as today. (Thưa ông, đầu tiên ông cần điền đầy đủ vào biểu mẫu này. Nếu ông điền luôn bây giờ tôi có thể gửi thông tin ngay sau hôm nay.)

Jackson: I’m afraid I don’t have the time to do so now…Can we do this tomorrow? (Tôi e rằng tôi không có nhiều thời gian để làm điều này bây giờ…Chúng ta có thể làm vào ngày mai không?)

Bank clerk: Absolutely. Just ask for me at the front desk. My name’s Denice. (Chắc chắn rồi. Hãy gặp tôi tại quầy lễ tân này. Tôi tên là Denice.)

Jackson: I’ll do that, thanks. (Tôi sẽ làm điều đó. Cám ơn cô.)

III. Closing your account (Đóng tài khoản)

Jackson: Hello Denice. How are you doing? (Xin chào Denice. Cô khỏe chứ?)

Bank clerk: I’m doing good. How can I help you today? (Tôi khỏe. Hôm nay tôi có thể giúp gì cho ông?)

Jackson: Well, I would like to close my checking account. (À, tôi muốn đóng tài khoản séc)

Bank clerk: Oh..but if you don’t mind me asking, what happened, Sir? You’ve been such a good client. (Oh…nếu như ông không phiền, tôi xin được phép hỏi, chuyện gì đã xảy ra thế, thưa ông? Ông đang là khách hàng tốt như vậy.)

Jackson: Yes, you’re right. But this bank has been the worst. I’d like to use the sevices of another bank. And I don’t mean to be rude but I’ve made up my mind so please just tell me what I need to do? (Vâng, đúng rồi. Nhưng ngân hàng này đang dần tồi tệ đi hơn các ngân hàng khác. Tôi muốn sử dụng dịch vụ của một ngân hàng khác. Và tôi không có ý thô lỗ nhưng tôi đã quyết định vì vậy làm ơn hãy chỉ tôi cần làm những gì để đóng tài khoản ở đây?)

Bank clerk: Sure, Sir. You will need to fill out an account closure form. (Dạ, vâng thưa ông. Ông sẽ cần điền vào mẫu đóng tài khoản.)

Jackson: Okay. Please just give me the form. (Được rồi. Làm ơn đưa tôi mẫu đấy.)

Chúc các bạn học tốt!

 

BÀI VIẾT LIÊN QUAN:


1 lời nhắn tới nội dung “Những tình huống làm việc tại ngân hàng bằng tiếng Anh”

  • nguyễn thị anh thư

    Tôi muốn nhận được nhiều bài học hơn nữa từ chương trình. Cám ơn!

sticky content