Danh mục
Bộ thuật ngữ chứng từ trong hợp đồng xuất nhập khẩu bằng tiếng Anh

Bộ thuật ngữ chứng từ trong hợp đồng xuất nhập khẩu bằng tiếng Anh


Xuất nhập khẩu là một lĩnh vực đặc biệt khó bởi có nhiều thuật ngữ tiếng Anh phức tạp. Ngoài ra, các chứng từ và hợp đồng cần phải đảm bảo tính chính xác và chặt chẽ về nội dung. Người làm việc trong ngành này đòi hỏi phải am hiểu rõ các thuật ngữ chứng từ và cấu trúc của một bản hợp đồng xuất nhập khẩu để tránh sai sót khi soạn thảo. Cùng AROMA tìm hiểu bộ thuật ngữ chứng từ tiếng Anh xuất nhập khẩu dưới đây nhé!

Thuật ngữ chứng từ về giấy tờ xuất nhập khẩu

  • Insurance certificate – Giấy chứng nhận bảo hiểm
  • House Airway Bill – Vận đơn nhà
  • Master Airway Bill – Vận đơn chủ
  • Letter of Credit – Thư tín dụng
  • Irrevocable Straight L/C – L/C không hủy ngang có giá trị trực tiếp
  • Irrevocable Confirmed L/C – L/C không hủy ngang có xác nhận
  • Irrevocable Negotiable L/C – L/C không hủy ngang được chiết khấu
  • Irrevocable Unconfirmed L/C – L/C không hủy ngang không xác nhận
  • Bill of Lading (B/L) – Vận đơn đường biển
  • Certificate of Origin (C/O) – Giấy chứng nhận xuất xứ
  • Holder bill/ Bearer bill – Hối phiếu vô danh
  • Material safety data sheet – Bảng chỉ dẫn an toàn hóa chất
  • Packing List – Phiếu đóng gói hàng
  • Export/Import License – Giấy phép xuất nhập khẩu

Thuật ngữ chứng từ về vận chuyển và cước phí

  • Freight forwarder – Người giao nhận hàng hóa
  • Handling fee – Phí làm hàng
  • Freight prepaid – Cước phí trả trước
  • Freight to collect – Cước phí trả sau
  • Full container Load – Phương pháp gửi hàng chẵn bằng container
  • Less than container Load – Phương pháp gửi hàng lẻ bằng container
  • Metric ton – Tấn tiêu chuẩn (1000kg)
  • Long ton – Tấn dài (1016kg)
  • Multimodal Transport Operator – Người kinh doanh vận tải đa phương thức
  • Multimodal Transport – Vận tải đa phương thức
  • Mates receipt – Biên lai thuyền phó
  • Line charter – Thuê tàu chợ
  • Liner booking note – Giấy lưu cước tàu chợ
  • Inter-Modal Transport – Vận tải hỗn hợp
  • Marine Vessel, Ocean Vessel – Tàu (biển) chở hàng

Thuật ngữ chứng từ về thanh toán

  • Installment Payment – Thanh toán định kỳ
  • Insured amount – Số tiền bảo hiểm
  • Insurance policy – Bảo hiểm đơn
  • Insurance premium – Phí bảo hiểm
  • Insured value – Giá trị bảo hiểm
  • Issuing Bank – Ngân hàng phát hành
  • Paying Bank – Ngân hàng thanh toán
  • Beneficiary – Người thụ hưởng
  • Open account – Phương thức ghi sổ
  • Collection – Nhờ thu

Thuật ngữ chứng từ về các điều lệ

  • Harmonized System – Hệ thống mã hải quan
  • International Commercial Terms (Incoterms) – Điều kiện thương mại quốc tế
  • International Chamber of Commerce – Phòng Thương mại Quốc tế
  • EXW – Ex Works – Giao tại xưởng
  • FCA – Free Carrier – Giao cho người chuyên chở
  • FAS – Free Alongside Ship – Giao dọc mạn tàu
  • FOB – Free on Board – Giao trên tàu
  • CFR – Cost and Freight – Tiền hàng và cước phí
  • CIF – Cost, Insurance and Freight – Tiền hàng, bảo hiểm và cước phí
  • CPT – Carriage Paid To – Cước phí trả tới
  • CIP – Carriage and Insurance Paid to – Cước phí và bảo hiểm trả tới
  • DPU – Delivered At Place Unloaded – Giao tại địa điểm đã dỡ xuống
  • DAP – Delivered At Place – Giao tại nơi đến
  • DDP – Delivered Duty Paid – Giao hàng đã nộp thuế

Thuật ngữ chứng từ về bảo hiểm

  • Good Storage Practice – Nghiệp vụ bảo quản kho tốt
  • Notice of abandonment – Tuyên bố từ bỏ hàng
  • Open policy – Hợp đồng bảo hiểm bao
  • Risk Assessment – Đánh giá rủi ro
  • Notify party – Bên được thông báo
  • General average – Tổn thất chung
  • Partial loss – Tổn thất bộ phận
  • Particular average – Tổn thất riêng
  • Partial shipment allowed – Hàng hóa có thể giao từng phần

Hi vọng qua bài viết này, bạn sẽ trở nên tự tin hơn trong soạn thảo hợp đồng bằng tiếng Anh với bộ thuật ngữ chứng từ trên. Nếu bạn đang băn khoăn cần tìm cho mình một khóa học nâng trình giao tiếp trong thời gian ngắn, hãy đăng ký khóa học dành riêng cho người đi làm tại AROMA.


BÀI VIẾT LIÊN QUAN:


sticky content