Danh mục
Thuật ngữ trong dịch tiếng anh chuyên ngành cơ khí lắp ráp phần I

Thuật ngữ trong dịch tiếng anh chuyên ngành cơ khí lắp ráp phần I


Như các đã biết, việt dịch thuật tuyến anh là một công việc vô cùng khó khăn với các thuật ngữ lằng nhằng là đầy tính chuyên môn. Hiểu được nỗi niềm đó, chúng tôi muốn gửi đến các bạn 1000 thuật ngữ thông dụng trong dịch tiếng anh chuyên ngành cơ khí lắp ráp trong seri bài viết này.  Mời các bạn theoi dõi phần tieng-anh-co-khi-lap-rap-11. Các thuật ngữ trong dịch tiếng anh chuyên ngành cơ khí lắp ráp bắt đầu với A

– Abrasive stick, stone : đá mài

– adapter plate unit : bộ gắn đầu tiêu chuẩn

– abrasive belt : băng tải gắn bột mài

– adapter sleeve : ống nối trượt

– abrasive slurry : bùn sệt

– adjustable lap : dao mài rà điều chỉnh được

– abrasive slurry : bùn sệt mài

– Additional adjustable support : n.Gối tựa điều chỉnh bổ sung

– anchor prop : chân cố định

– Adjustable support : n.Gối tựa điều chỉnh

– crawler tractor : máy kéo bánh xích

– adjustable wrench : mỏ lết

– automatic lathe : máy tiện tự động

– aerodynamic controller : bộ kiểm soát khí động lực

– audio oscillator : bộ dao động âm thanh

– Angle of cutting : Góc cắt

– automatic machine : máy công cụ tự động

– arbor support : ổ đỡ trục

– Axial component of cutting force : n.Thành phần lực cắt dọc trục

– Assembly drawing : n.bản vẽ lắp

– automatic-loading device : thiết bị cấp phôi tự động

– automatic cycle control device : thiết bị kiểm soát chu kì tự động

– Axonometric View :hình chiếu trục đo

tieng-anh-co-khi-lap-rap

2. Các thuật ngữ trong dịch tiếng anh chuyên ngành cơ khí lắp ráp bắt đầu với B

– Back rake angle : n.góc nâng

– balancing mandrel : trục caân bằng

– bar-clamping mechanism : cơ cấu thanh kẹp

– balancing stand : giá cân bằng

– basis mesh fraction : thành phân hạt mài cơ bản

– balancing weight : đối trọng cân bằng

– bearing sleeve : ống lót ổ đỡ

– bar- advancemeny mechanism : cơ cấu thanh dẫn tiến

– Bed shaper : máy bào giường

– base unit : phần thân máy

– Bed shaper : băng may

– bench hammer : búa thợ nguội

– bent tool : dao đầu cong

– Boring bar : n.thân dao khoét

– boring tool : dụng cụ doa

– boring bar : cán dao doa

– buffing wheel : đĩa chà bóng

– boring head : đầu dao doa

– broaching machine : máy chuốt

– boring machine : ống lót doa lỗ

– bottom bed : thân dưới

– burnishing : sự đánh bóng, mài bong

– bottom carriage : hộp gá

Hi vọng các bạn có những giờ phút học tiếng anh bổ ích với những thuật ngữ trong dich tieng anh chuyen nganh co khi.


BÀI VIẾT LIÊN QUAN:


sticky content