Danh mục
Tiếng anh chuyên ngành điện tử p2

Tiếng anh chuyên ngành điện tử p2


Công nghệ, điện tử là những lĩnh vực đang phát triển mạnh không chỉ riêng ở Việt Nam mà còn cả trên thế giới. Việc học tiếng anh chuyên ngành điện tử là rất cần thiết để mở ra tương lai rộng hơn cho giới trẻ Việt. Hãy bắt đầu từ hệ thống từ vựng thông dụng nhất trong lĩnh vực này nhé !

>> Tiếng anh chuyên ngành điện tử p1

tieng-anh-chuyen-nganh-dien

Từ vựng tiếng anh chuyên ngành điện tử

  •  Load stability : Độ ổn định của tải
  •  Service security : Độ an toàn cung cấp điện
  • Balancing of a distribution network : Sự cân bằng của lưới phân phối
  • Transient stability of a power system : Ổn định động của hệ thống điện
  • Balanced state of a polyphase network: Trạng thái cân bằng của lưới điện nhiều pha
  •  System demand control : Kiểm soát nhu cầu của hệ thống
  • Load forecast: Dự báo phụ tải
  • Overload capacity : Khả năng quá tải
  • Amplifier: Bộ/ mạch khuếch đại
  • Bridge rectifier: Bộ/ mạch chỉnh lưu cầu
  • Current divider: Bộ/ mạch phân dòng
  • Current mirror: Bộ/ mạch gương dòng mạch
  • Differentiator: Bộ/ mạch vi phân
  • Diffential amplifier: Bộ / mạch khuếch đại vi sai
  • Emitter follower: Mạch theo điện áp
  • Bias circuit: Mạch phân cực
  •  Half-circuit: Nửa mạch ( hay còn gọi là vi sai )
  • Integrator: Bộ mạch tích phân
  • Inverter: Bộ/ mạch đảo
  • Operational amplifier: Bộ mạch khuếch đại thuật toán
  • Regulator:  Bộ mạch ổn định
  • Rectifier: Bộ mạch chỉnh lưu
  • Voltage follower: Bộ mạch theo điện áp
  • Bipolar: Lưỡng cực
  • Single-pole: Đơn cực
  • Biasing: Phân cực
  • Self bias: Tự phân cực
  • Common-emitter: Cực phát chung
  • Common collector: Cực thu chung
  • Bypass: Nối tắt
  • Cascade: Nối tầng
  • Efficiency: Hiệu suất
  • Effect : Hiệu ứng
  • Performance: Hiệu năng
  • Quantitative: Định lượng
  • Qualitative: Định tính
  • High-frequency: Tần số cao
  • Low-frequency: Tần số thấp
  • Junction: Mối nối ( bán dẫn )
  • Load-line: Đường tải điện
  • Logic family: Vi mạch
  • Open-circuit: Hở mạch
  • Power supply: Nguồn ( Năng lượng )
  • Power conservation: Bảo toàn năng lượng
  • Signal source: Nguồn tín hiệu
  • Sensor: Cảm biến
  • Transconductance: Điện dẫn truyền
  • Transresistance: Điện trở truyền
  • Voltage swing: Biên điện áp (dao động)
  • Ammeter : Ampe kế
  • Voltmeter: Vôn kế
  • Incoming Circuit Breaker : Aptomat tổng
  • Pressure gause: Đồng hồ áp suất.
  • Pressure switch: Công tắc áp suất.
  • Thermometer: Đồng hồ nhiệt độ.
  • Thermostat, thermal switch: Công tắc nhiệt
  • Potention transformer (PT): Máy biến áp đo lường
  • Contactor : Công tắc
  • Electric generator: Máy phát điện

Với bất cứ lĩnh vực nào, khi bạn muốn theo đuổi mục tiêu , giao tiếp thành thạo, đọc hiểu văn bản nhanh chóng và chính xác nhất, bạn cũng nên bắt đầu từ những từ ngữ thông dụng nhất, từ vựng tiếng anh chuyên ngành điện tử là vũ khí săc bén nhất  giúp bạn vượt qua rào cản ngôn ngữ trong công việc, chúc bạn thành công !


BÀI VIẾT LIÊN QUAN:


sticky content