Danh mục
Tổng hợp 185 từ vựng tiếng Anh về các loại bệnh thường gặp

Tổng hợp 185 từ vựng tiếng Anh về các loại bệnh thường gặp


Ngày nay, dưới tác động của ô nhiễm môi trường và ô nhiễm thực phẩm, con người ngày càng gặp phải nhiều loại bệnh khác nhau. Trong bài viết này, AROMA xin gửi tới bạn tổng hợp 185 từ vựng tiếng Anh về các loại bệnh thường gặp.

Tiếng Anh về các loại bệnh thường gặp
Tiếng Anh về các loại bệnh thường gặp

Tổng hợp các từ vựng tiếng anh về các loại bệnh thường gặp

  1. Abdominal pain /æbˈdɑːmɪnl/ /peɪn/ Đau bụng
  2. Abscess /ˈæbses/ Nổi mụn nhọt
  3. Acariasis  Bệnh ghẻ
  4. Acne /ˈækni/ Mụn trứng cá
  5. Acute appendicitis /əˈkjuːt/ /əˌpendəˈsaɪtɪs/ Viêm ruột thừa cấp
  6. Acute bronchiolitis /əˈkjuːt/ /ˌbrɒŋkɪəˈlʌɪtɪs/ Viêm tiểu phế quản cấp
  7. Acute gingivitis /əˈkjuːt/ /ˌdʒɪndʒɪˈvaɪtəs/ Cấp tính viêm nướu
  8. Acute laryngitis /əˈkjuːt/ /ˌlærɪnˈdʒaɪtɪs/ Viêm thanh quản cấp tính
  9. Acute myocardial infarction  Nhồi máu cơ tim cấp
  10. Acute myocarditis /əˈkjuːt/ /ˌmʌɪəʊkɑːˈdʌɪtɪs/ Viêm cơ tim cấp
  11. Acute nasopharyngitis (common cold)  Viêm mũi họng cấp (cảm thường)
  12. Acute nephritis syndrome /əˈkjuːt/ /ne’fraitis/ /ˈsɪndroʊm/ Hội chứng viêm cầu thận cấp
  13. Acute pancreatitis /əˈkjuːt/ /ˌpaŋkrɪəˈtʌɪtɪs/ Viêm tụy cấp tính
  14. Acute pancreatitis  Viêm tuỵ cấp
  15. Acute pericarditis /əˈkjuːt/ /ˌpɛrɪkɑːˈdʌɪtɪs/ Viêm ngoại tim cấp tính
  16. Acute pharyngitis /əˈkjuːt/ /ˌfærɪnˈdʒaɪtɪs/ Viêm họng cấp tính
  17. Acute renal failure /əˈkjuːt/ /ˈriːnl/ /ˈfeɪljər/  Suy thận cấp
  18. Acute rheumatic fever  /əˈkjuːt/ /ruˈmætɪk/ /ˈfiːvər/ Thấp khớp cấp
  19. Acute sinusitis /əˈkjuːt/ /ˌsaɪnəˈsaɪtɪs/ Viêm xoang cấp tính
  20. Acute tonsilitis  Viêm amiđan
  21. Acute tracheitis /əˈkjuːt/ /ˌtreɪkɪˈʌɪtɪs/ Viêm khí quản cấp
  22. Acute upper respiratory infections /əˈkjuːt/ /ˈʌpər/ /ˈrespərətɔːri/ /ɪnˈfekʃn/ Nhiễm khuẩn đường hô hấp trên cấp tính
  23. Aeremia  Bệnh khí ép
  24. Ague /ˈeɪɡjuː/ Bệnh sốt rét cơn
  25. Albinism /ˈælbɪnɪzəm/ Bệnh bạch tạng
  26. Allergic reaction /əˈlɜːrdʒɪk/ /riˈækʃn/ Phản ứng dị ứng
  27. Allergic rhinitis /əˈlɜːrdʒɪk/ /raɪˈnaɪtɪs/ Viêm mũi dị ứng
  28. Allergy /ˈælərdʒi/ Dị ứng
  29. Ancylostomiasis  Bệnh giun móc
  30. Anemia /əˈniːmɪə/ Bệnh thiếu máu
  31. Angina pectoris /ænˌdʒaɪnə ˈpektərɪs/ Cơn đau thắt ngực
  32. Anthrax /ˈænθræks/ Bệnh than
  33. Aphtha /ˈafθə/ Lở miệng/đẹn trong miệng
  34. Appendicitis /əˌpendəˈsaɪtɪs/ Viêm ruột thừa
  35. Arterial embolism and thrombosis  Thuyên tắc và huyết khối động mạch
  36. Arthritis /ɑːrˈθraɪtɪs/ Viêm khớp
  37. Ascariasis /ˌaskəˈrʌɪəsɪs/ Bệnh giun đũa
  38. Asthma /ˈæzmə/ Hen suyễn
  39. Atheroscclerosis  Xơ vữa động mạch
  40. Athlete’s foot /ˌæθ.liːtsˈfʊt/ Bệnh nấm bàn chân
  41. Atopic dermatitis /eɪˈtɑːpɪk/ /ˌdɜːrməˈtaɪtɪs/ Viêm da dị ứng
  42. Atrial fibrillation /ˈeɪtrɪəl/ /fʌɪbrɪˈleɪʃ(ə)n/ Rung nhĩ
  43. Backache /ˈbækeɪk/ Đau lưng
  44. Bacterial enteritis /bækˈtɪriəl/ /ˌentəˈraɪtəs/ Vi khuẩn ruột
  45. Bacterial pneumonia /bækˈtɪriəl/ /nuːˈmoʊniə/ Vi khuẩn phổi
  46. Bilharzia /bɪlˈhɑːrtsiə/ Bệnh giun chỉ
  47. Black eye /blæk/ /aɪ/ Thâm mắt
  48. Bleeding /ˈbliːdɪŋ/ Chảy máu
  49. Blindness /ˈblaɪndnəs/ Mù
  50. Blister /ˈblɪstər/ Phồng giộp
  51. Bradycardia /ˌbradɪˈkɑːdɪə/ Nhịp tim chậm
  52. Breast nodule /brest/ /ˈnɑːdʒuːl/ Hạch vú
  53. Broken bone /ˈbroʊkən/ /boʊn/ Gãy xương
  54. Bronchiectasis /ˌbrɒŋkɪˈɛktəsɪs/ Giãn phế quản
  55. Bronchitis /brɑːŋˈkaɪtɪs/ Viêm phế quản
  56. Bruise /bruːz/ Vết thâm
  57. Burn /bɜːrn/ Bị bỏng
  58. Cancer  /ˈkænsər/ Bệnh ung thư
  59. Candidiasis /ˌkandɪˈdʌɪəsɪs/ Bệnh nấm candida
  60. Carcinomatosis /ˌkɑːsɪnəʊməˈtəʊsɪs/ Ung thư biểu bì
  61. Cardiac arrest /ˈkɑːrdiæk/ /əˈrest/ Ngừng tim
  62. Cardiac arrhythmia /ˈkɑːrdiæk/ /eɪˈrɪðmɪə/ Rối loạn nhịp tim
  63. Cardiomyopathy /ˌkɑːdɪəʊmʌɪˈɒpəθi/ Bệnh cơ tim
  64. Cataract /ˈkætərækt/ Đục thủy tinh thể
  65. Cerebral infarction /səˈriːbrəl/ /ɪnˈfɑːrkʃn/ Chảy máu não
  66. Cerebral palsy / səˈriːbrəl ˈpɔːlzi / Bệnh liệt não
  67. Cerebro-vascular accident (cva) Tai biến mạch máu não
  68. Cervical polyp /ˈsɜːrvɪkl/ /ˈpɑːlɪp/ Polyp cổ tử cung
  69. Cervicitis Viêm cổ tử cung
  70. Chest pain /tʃest/ /peɪn/ Đau ngực
  71. Chicken pox /ɑːks / Bệnh thủy đậu
  72. Chill /tʃɪl/ Cảm lạnh
  73. Cholecystitis /ˌkɒlɪsɪsˈtʌɪtɪs/ Viêm túi mật
  74. Cholelithiasis /ˌkɒlɪlɪˈθʌɪəsɪs/ Sỏi mật
  75. Cholera /ˈkɑːlərə/ Bệnh tả
  76. Chronic gingivitis /ˈkrɑːnɪk/ /ˌdʒɪndʒɪˈvaɪtəs/ Viêm nướu mãn tính
  77. Chronic hepatitis /ˈkrɑːnɪk/ /ˌhepəˈtaɪtɪs/ Viêm gan mãn tính
  78. Chronic ischaemic heart diseases  Bệnh tim do thiếu máu cục bộ mạn
  79. Chronic laryngitis /ˈkrɑːnɪk/ /ˌlærɪnˈdʒaɪtɪs/ Viêm thanh quản mạn tính
  80. Chronic nasopharyngitis Viêm mũi họng mãn tính
  81. Chronic nephritis syndrome /ˈkrɑːnɪk/ /ne’fraitis/ /ˈsɪndroʊm/ Hội chứng viêm cầu thận mạn
  82. Chronic pancreatitis  /ˈkrɑːnɪk/ /ˌpaŋkrɪəˈtʌɪtɪs/ Viêm tụy mãn tính
  83. Chronic pharyngitis /ˈkrɑːnɪk/ Viêm họng mãn tính
  84. Chronic renal failure /ˈkrɑːnɪk/ /ˈriːnl/ /ˈfeɪljər/ Suy thận mãn tính
  85. Chronic rheumatic heart diseases  Bệnh tim mãn tính
  86. Chronic rhinitis /ˈkrɑːnɪk/ /raɪˈnaɪtɪs/ Viên mũi mãn tính
  87. Chronic sinusitis /ˈkrɑːnɪk/ /ˌsaɪnəˈsaɪtɪs/ Viêm xoang mãn tính
  88. Cirrhosis /səˈroʊsɪs/ Xơ gan
  89. Cold /koʊld/ Cảm lạnh
  90. Colic /ˈkɑːlɪk/ Đau bụng gió (thường gặp ở trẻ em)
  91. Color vision deficiencies /ˈkʌlər/ /ˈvɪʒn/ /dɪˈfɪʃnsi/ Mù màu
  92. Conjunctivitis /kənˌdʒʌŋktɪˈvaɪtɪs/ Viêm kết mạc
  93. Constipation /ˌkɑːnstɪˈpeɪʃn/ Táo bón
  94. Contact dermatitis /ˈkɑːntækt/ /ˌdɜːrməˈtaɪtɪs/ Viêm da tiếp xúc
  95. Corneal abrasion /ˈkɔːrniəl/ /əˈbreɪʒn/ Mài mòn giác mạc
  96. Cough /kɔːf/ Ho
  97. Cramps /kræmp/ Chuột rút
  98. Cystitis /sɪˈstaɪtɪs/ Viêm bàng quang
  99. Deaf /def/ Điếc
  100. Dengue fever /ˈdeŋɡi/ /ˈfiːvər/ Sốt xuất huyết
  101. Dental caries /ˈdentl/ /ˈkeriːz/ Sâu răng
  102. Depression /dɪˈpreʃn/ Trầm cảm
  103. Dermatitis /ˌdɜːrməˈtaɪtɪs/ Viêm da
  104. Dermatomycosis Bệnh nấm da
  105. Diabetes /ˌdaɪəˈbiːtiːz/ Bệnh tiểu đường
  106. Diaphragmatic hernia  Thoát vị cơ hoành
  107. Diarrhoea /ˌdaɪəˈriːə/ Bệnh tiêu chảy
  108. Diphtheria /dɪfˈθɪriə/ Bệnh bạch hầu
  109. Diseases of tongue /dɪˈziːz/ /əv/ /tʌŋ/ Các bệnh của lưỡi
  110. Dizziness /ˈdɪzinəs/ Chóng mặt
  111. Dumb /dʌm/ Câm
  112. Duodenal ulcer /ˌduːəˈdiːnl/ /ˈʌlsər/ Loét tá tràng
  113. Duodenitis /ˌdjuːədiːˈnʌɪtɪs/ Viêm tá tràng
  114. Dysentery /ˈdɪsənteri/ Bệnh kiết lị
  115. Dyspepsia /dɪsˈpepʃə/ Rối loạn tiêu hoá
  116. Earache /ˈɪreɪk/ Đau tai
  117. Endometriosis  Bệnh lạc nội mạc tử cung
  118. Epididymitis  Viêm mào tinh hoàn
  119. Erythema /,eri’θi:mə/ Ban đỏ
  120. Eye dryness /aɪ/ /ˈdraɪnəs/ Mắt bị khô
  121. Eye itching /aɪ/ /ɪtʃiŋ/ Ngứa mắt
  122. Female infertility /ˈfiːmeɪl/ /ˌɪnfɜːrˈtɪləti/ Vô sinh nữ
  123. Fever /ˈfiːvər/ Sốt
  124. Food allergy /fuːd/ /ˈælərdʒi/ Dị ứng thực phẩm
  125. Food poisoning /fuːd/ /ˈpɔɪzənɪŋ/ Ngộ độc thực phẩm
  126. Fracture /ˈfræktʃər/ Gãy xương
  127. Fungus /ˈfʌŋɡəs/ Nấm
  128. Ganglion cyst /ˈɡæŋɡliən/ /sɪst/ U hạch
  129. Gastric ulcer /ˈɡæstrɪk/ /ˈʌlsər/ Loét dạ dày
  130. Gastroenteritis /ˌɡæstroʊˌentəˈraɪtɪs/ Viêm dạ dày
  131. Gastrointestinal hemorrhage  /ˌɡæstroʊɪnˈtestɪnl/ /ˈhemərɪdʒ/ Xuất huyết dạ dày
  132. Gingivitis /ˌdʒɪndʒɪˈvaɪtəs/ Viêm nướu
  133. Glaucoma /ɡlaʊˈkoʊmə/ Bệnh tăng nhãn áp
  134. Glycosuria / ˈɡluːkoʊsɪriə / Bệnh tiểu đường
  135. Gonorrhea /ˌɡɑːnəˈriːə/ Bệnh lậu
  136. Gout /ɡaʊt/ Bệnh gút
  137. Headache /ˈhedeɪk/ Nhức đầu
  138. Hearing loss /ˈhɪrɪŋ/ /lɑːs/ Nghe kém
  139. Heart attack /hɑːrt/ /əˈtæk/ Đau tim
  140. Heart disease /hɑːrt/ /dɪˈziːz/ Bệnh tim
  141. Heart failure /hɑːrt/ /ˈfeɪljər/ Suy tim
  142. Hemorrhoids /ˈhemərɔɪdz/ Bệnh trĩ
  143. Hepatic failure /hɪˈpætɪk/ /ˈfeɪljər/ Suy gan
  144. Hepatitis /ˌhepəˈtaɪtɪs/ Viêm gan
  145. Hepatitis a  Viêm gan a
  146. Hepatitis b  Viêm gan b
  147. Hepatitis c  Viêm gan c
  148. High blood pressure  Cao huyết áp
  149. Hiv disease Hiv /dɪˈziːz/ Bệnh HIV
  150. Hypertensive diseases Bệnh cao huyết áp
  151. Hypotension  Huyết áp thấp
  152. Hypothyroidism /ˌhaɪpoʊˈθaɪrɔɪdɪzəm/ Suy giáp
  153. Hysteropathy  Bệnh tử cung
  154. Impetigo /ˌɪmpɪˈtaɪɡoʊ/ Bệnh lở da
  155. Infection /ɪnˈfekʃn/ Nhiễm trùng
  156. Inflammation /ˌɪnfləˈmeɪʃn/ Viêm
  157. Influenza /ˌɪnfluˈenzə/ Cúm
  158. Injury to nerve & spinal cord  Tổn thương thần kinh và cột sống
  159. Insomnia /ɪnˈsɑːmniə/ Mất ngủ
  160. Intertrigo Chốc mép
  161. Intestinal malabsorption /ˌɪnteˈstaɪnl/ /ˌmaləbˈzɔːpʃən/ Ruột kém hấp thu
  162. Intracerebral haemorrhage  Xuất huyết trong não
  163. Iritis /aiə’raitis/ Viêm mống mắt
  164. Irregular menstruation /ɪˈreɡjələr/ /ˌmenstruˈeɪʃn/  Kinh nguyệt không đều
  165. Ischaemic heart diseases  Bệnh tim do thiếu máu cục bộ
  166. Jaundice /ˈdʒɔːndɪs/ Bệnh vàng da
  167. Joint pain /dʒɔɪnt/ /peɪn/ Đau khớp
  168. Keratitis /ˌkɛrəˈtʌɪtɪs/ Viêm giác mạc
  169. Kwashiorkor /ˌkwɑːʃiˈɔːrkər/ Suy dinh dưỡng thể phù
  170. Laryngopathy  Bệnh thanh quản
  171. Leukoplakia  Bạch sản
  172. Lipoma  U mỡ
  173. Liver cirrhosis  Gan xơ gan
  174. Lues /’lu:i:z/ Bệnh giang mai
  175. Lump /lʌmp/ Bướu
  176. Lung cancer /lʌŋ/ /ˈkænsər/ Ung thư phổi
  177. Malaria /məˈleriə/ Bệnh sốt rét
  178. Male infertility /meɪl/ /ˌɪnfɜːrˈtɪləti/ Vô sinh nam
  179. Malnutrition /ˌmælnuːˈtrɪʃn/ Suy dinh dưỡng
  180. Mastitis /mæˈstaɪtɪs/ Viêm vú
  181. Measles /ˈmiːzlz/ Bệnh sởi
  182. Meningitis /ˌmenɪnˈdʒaɪtɪs/ Viêm màng não
  183. Menopause symptoms /ˈmenəpɔːz/ /ˈsɪmptəm/ Các triệu chứng mãn kinh
  184. Miscarriage /ˈmɪskærɪdʒ/ Sẩy thai

Hy vọng bài tổng hợp 185 từ vựng tiếng Anh về các loại bệnh thường gặp ở trên sẽ cung cấp cho bạn một vốn từ vựng phong phú về chủ đề y học. Hãy nhớ theo dõi website của AROMA thường xuyên để cập nhật các bài học mới về chủ đề y học cũng như các chủ đề khác thường gặp trong đời sống nhé!


BÀI VIẾT LIÊN QUAN:


sticky content