Danh mục
Tiếng Anh xuất nhập khẩu – tình huống gọi điện đặt hàng

Tiếng Anh xuất nhập khẩu – tình huống gọi điện đặt hàng


Gọi điện đặt hàng là một tình huống giao tiếp phổ biến trong tiếng Anh xuất nhập khẩu. Với những hợp đồng giữa những công ty ở các nước khác nhau, việc sắp xếp một cuộc gặp trực tiếp khá khó khăn. Vì thế, việc gọi điện đặt hàng qua điện thoại là tối ưu nhất. Cùng AROMA tìm hiểu các mẫu câu và hội thoại tiếng Anh xuất nhập khẩu – tình huống gọi điện đặt hàng để tự tin ứng dụng vào công việc thực tế nhé!

Mẫu câu mặc cả bằng tiếng Anh khi gọi điện đặt hàng

If we order 5000 units, what discount will you offer us?

Nếu chúng tôi đặt hàng 5000 sản phẩm, công ty sẽ giảm giá bao nhiêu?

If you order more than 3000 items, we will give you a 10% discount.

Nếu anh đặt hàng nhiều hơn 3000 sản phẩm, chúng tôi sẽ giảm giá 10%.

If you give us a 10% discount, we will place 500 cases.

Nếu các ông chiết khấu 10%, chúng tôi sẽ đặt hàng 500 kiện.

We would be prepared to offer a better price if you increase your order.

Chúng tôi sẽ đưa ra giá hấp dẫn hơn nếu chị tăng số lượng hàng.

We can guarantee dispatch within 2 weeks.

Chúng tôi bảo đảm sẽ vận chuyển trong vòng 2 tuần.

We will dispatch soon if you pay the delivery costs.

Chúng tôi sẽ giao hàng sớm nếu các anh trả phí vận chuyển.

What about the payment?

Thế còn phương thức thanh toán thì sao?

We would rather you pay by cash on delivery.

Chúng tôi muốn ông bà thanh toán bằng tiền mặt khi nhận hàng.

You mean, if we ordered 1000 items, would you give us a 10% discount?

Ý ông bà là nếu chúng tôi đặt hàng 1000 sản phẩm, ông bà có chiết khấu 10% không?

That’s the most reasonable price we can offer.

Đó là giá hợp lý nhất mà chúng tôi có thể đưa ra.

If you don’t deliver on time, we won’t order from you again.

Nếu anh không giao hàng đúng hẹn, chúng tôi sẽ không đặt hàng nữa.

Mẫu câu thương lượng bằng tiếng Anh khi gọi điện đặt hàng

What do you mean?

Ý ông bà là gì?

Have you got it right?

Ông bà hiểu chứ ạ?

If I understand you correctly…

Nếu tôi hiểu đúng thì…

That’s alright, I quite understand.

Được mà, tôi hiểu rồi.

I see what you mean.

Tôi hiểu ý ông bà.

I agree with you/I can’t agree with you more.

Tôi đồng ý với ông bà.

I’m sorry that I can’t agree with you on that.

Tôi xin lỗi tôi không thể đồng ý với ông bà về điều này.

I’m not sure about that.

Tôi không chắc lắm.

That would be difficult for us.

Như vậy thì khó cho chúng tôi.

Sounds a good idea to me.

Nghe hợp lý đó.

I’d like to think about it.

Tôi muốn suy nghĩ thêm về điều này.

I’ll have to consult my boss about that.

Tôi cần hỏi ý kiến ông chủ về điều này.

I think we’ve covered everything.

Tôi nghĩ chúng ta đã thảo luận xong mọi thứ.

Great! We have got the deal.

Tuyệt! Chúng ta đã thương lượng xong.

Let me know if there is any problem.

Hãy cho tôi biết nếu có vấn đề gì xảy ra.

If there is any other point, I’ll email you.

Nếu có điều gì khác, tôi sẽ gửi email cho ông bà.

Hội thoại tiếng Anh khi gọi điện đặt hàng

Buyer: Hello, this is [Company name]. I’m calling to place an order for [product] that we discussed earlier. 

Xin chào, đây là [Tên công ty]. Tôi gọi điện đặt hàng cho [sản phẩm] mà chúng ta đã bàn bạc trước đó.

Seller: Hello, [Buyer]. That’s great to hear. How many units would you like to order? 

Xin chào, [Người mua]. Rất vui khi nghe thấy điều đó. Bạn muốn đặt bao nhiêu cái?

Buyer: We’d like to order 500 units, please. 

Chúng tôi muốn đặt hàng 500 cái.

Seller: Noted, 500 units. When would you like the shipment to be delivered? 

Đã ghi nhận, 500 cái. Anh muốn giao hàng vào thời gian nào?

Buyer: We’re looking to receive the shipment by the end of next month, if possible. 

Chúng tôi muốn nhận hàng vào cuối tháng sau nếu có thể.

Seller: Understood. We will do our best to meet that deadline. Can you please confirm the shipping address? 

Hiểu rồi. Chúng tôi sẽ cố gắng để đáp ứng thời hạn đó. Bạn có thể xác nhận địa chỉ giao hàng được không?

Buyer: Sure, our shipping address is [address]. 

Tất nhiên, địa chỉ giao hàng của chúng tôi là [địa chỉ].

Seller: Thank you for ordering. Is there any specific requirement for this order?

Cảm ơn bạn đã gọi điện đặt hàng. Có yêu cầu cụ thể nào nữa cho đơn hàng này không?

Buyer: We’re good. Thank you so much.

Không cần đâu. Cảm ơn anh rất nhiều.

Hi vọng qua bài viết này, bạn sẽ có thể tự tin gọi điện đặt hàng cũng như trả lời các cuộc gọi đặt hàng bằng tiếng Anh trong thực tế. Tìm hiểu thêm bí quyết thành thạo tiếng Anh xuất nhập khẩu sau 80 giờ tại khóa học thiết kế riêng cho người đi làm tại AROMA bạn nhé!


BÀI VIẾT LIÊN QUAN:


sticky content