Danh mục
Tình huống 8: Đổi tiền tại ngân hàng – Tiếng Anh du lịch

Tình huống 8: Đổi tiền tại ngân hàng – Tiếng Anh du lịch


Tình huống 8: Đổi tiền tại ngân hàng – Tiếng anh du lịch khá phổ biến đối với người đi du lịch khi muốn đổi tiền để thuận tiện cho việc mua sắm, chi trả tại nước mình đi du lịch.

Việc đổi tiền tại các ngân hàng khá đơn giản, tuy nhiên bạn cần phải chú ý một số vấn đề về tỷ giá, cước phí, và loại tiền mình muốn đổi.Do đó, tham khảo đoạn tình huống: đổi tiền tại ngân hàng – tiếng anh du lịch dưới đây sẽ giúp bạn làm quen với việc đổi tiền khi đi du lịch.

tinh huong doi tien tai ngan hang trong tieng anh du lich 1

Tình huống đổi tiền tại ngân hàng trong tiếng anh du lịch

( Bank teller (n) nhân viên ngân hàng; customer (n) khách hàng)

  • B: Good afternoon! May I help you? (Xin chào! Tôi có thể giúp gì ông?)
  • C: Yes. I’d like to change some moneys ( Vâng. Tôi muốn đổi ít tiền)
  • B: What currency would you like to change? ( Ông muốn đổi loại tiền tệ nào?)
  • C: I want to change Dollar to Vietnam dong. What is the exchange rate on Dollar? ( Tôi muốn đổi tiền đô sang tiền việt. Tỷ giá hối đoái theo tiền đô là bao nhiêu?)
  • B: 1 dollar equals 22.700 Vietnam dongs ( 1 đô bằng 22.700 tiền việt)
  • C: How much does the fee service cost? ( Phí dịch vụ là bao nhiêu?)
  • B: We don’t charge the fee service. It’s a courtesy service that we provide for our guests ( Chúng tôi không tính phí dịch vụ. Đây là dịch vụ ưu đãi của chúng tôi cung cấp dành cho khách hàng)
  • C: Really? ( Thật chứ?)
  • B: Yes. Certainly ( Vâng. Chắc chắn ạ)
  • C: So, Please change 2.000 dollars for me now ( Vậy, vui lòng đổi cho tôi 2.000 đô bây giờ nhé)
  • B: Yes. Could I have your passport? I need some information ( Vâng. Tôi có thể mượn hộ chiếu của ông được không?)
  • C: Here you are ( Của cô đây)
  • B: Thank you. Please wait for a minute ( Cảm ơn. Vui lòng chờ một phút ạ)

What kind of money would you like? 500, 200 or other ?( Ông muốn lấy loại tiền nào? 500, 200 hay loại khác?)

  • C: It’s depend on you ( Sao cũng được)
  • B: Yes. 45.400.000 Vietnam dongs. These are your money.Please check it ( Vâng. 45.400.00 tiền Việt. Tiền của ông đây. Vui lòng kiểm tra lại ạ)
  • C: They’re correct.Thank you! ( Chính xác rồi. Cảm ơn cô!)
  • B: You’re welcome. Thank you for visiting! ( Không có gì.Cảm ơn ông đã ghé thăm)

Trên đây là đoạn hội thoại mẫu tiếng anh trong du lịch, hy vọng Aroma đã mang lại cho các bạn nhiều kiến thức bổ ích . Còn nhiều tình huống hấp dẫn nữa, các bạn nhớ theo dõi nhé!

Luyện viết tiếng anh thương mại qua cách viết thư chào hàng


BÀI VIẾT LIÊN QUAN:


sticky content