Danh mục
Tình huống: vận chuyển hàng – tiếng anh cơ khí

Tình huống: vận chuyển hàng – tiếng anh cơ khí


Rất nhiều người cứ nghĩ rằng học tiếng anh cơ khí rất khó và khô khan. Suy nghĩ đó không hẳn đúng nếu bạn biết cách học chúng theo một phương pháp đặc biệt. Đó là lý do Aroma mong muốn được chia sẻ đoạn hội thoại trong tình huống vận chuyển hàng – tiếng anh cơ khí để các bạn tham khảo.

tieng-anh-chuyen-nganh-co-khi-giao-hang

Tình huống: Vận chuyển hàng – Tiếng anh cơ khí

Susan: Doug, can I talk with you for a moment? – Doug, tôi có thể nói chuyện với anh một lát không?

Doug: What can I do for you Susan? – Tôi có thể giúp gì cô, Susan?

Susan: I’m concerned about the delays we’re experiencing with some of our clients – Tôi đang lo lắng về việc chậm trễ mà chúng tôi đang gặp phải đối với một số khách hàng của chúng tôi

Doug: We’re doing everything to get back on schedule – Chúng tôi đang làm mọi thứ để theo kịp tiến độ

Susan: Could you give me an approximate timeline? – Anh có thể cho tôi thời hạn gần đúng không?

Doug: A number of hacksaws are arriving tomorrow. Unfortunately, this time of year is often troublesome – Số lượng cưa sẽ vận chuyển đang đến vào ngày mai. Thật không may, đây là khoảng thời gian trong năm thường xẩy ra vài sự cố.

Susan: That’s not good –We can’t make excuses to our clients. Are all shipments affected? – Điều đó không tốt chút nào! Chúng tôi thể giải thích cho khách hàng của chúng tôi. Tất cả các chuyến hàng đều bị ảnh hưởng à?

Doug: No, but it is summer and some companies are cutting back until September – Không, nhưng đó là mùa hè, và một vài công ty đang cắt giảm cho đến tháng 9

Susan: Where are most of your suppliers located? – Hầu hết các nhà cung cấp của anh ở đâu?

Doug: Well, most of them are in China, but there are a few in California –Vâng, hầu hết họ ở Trung Quốc, còn một số ít ở California

Susan: How does that affect deliveries? – Việc giao hàng bị ảnh hưởng như thế nào vậy?

Doug: Well, there are weather delays and shipment delays due to reduced production. Sometimes, larger packages are delayed because of a bottleneck at the distribution point – Vâng, có sự chậm trễ thời tiết và chậm trễ vận chuyển bởi vì sản xuất giảm. Thỉnh thoảng, những kiện hàng lớn bị trì hoãn bởi trở ngại tại các điểm phân phối.

Susan: Is there any way around these delays? – Có cách nào xung quanh việc chậm trễ này?

Doug: Well, we often work with delivery services such as UPS, Fed ex or DHL for our most urgent shipping. They guarantee door-to-door deliveries within 48 hours – Vâng, chúng tôi thường làm việc với dịch vụ vận chuyển ví dụ như UPS, FED ex hay DHL cho việc vận chuyển khẩn cấp nhất. Chúng tôi đảm bảo việc vận chuyển tận tay trong vòng 48 giờ.

Susan: Are they expensive? – Chúng có đắt không?

Doug: Yes, they’re very expensive at that cuts into our bottom line– Có, chúng rất đắt vì chúng làm giảm lợi nhuận của chúng tôi.

TỪ VỰNG

  • delay = (noun / verb) put back in time something that is scheduled: trì hoãn
  • supplier = (noun) a manufacturer of parts, items, etc: nhà cung cấp
  • to get back on schedule = (verb phrase) when you are behind schedule, try to catch up: kịp tiến độ
  • timeline = (noun) the expected times when events will happen: thời hạn
  • delivery = (noun) when products, parts, items, etc. arrives at a company: vận chuyển
  • shipment = (noun) the process of sending products, items, parts, from the manufacturer to the client company: vận chuyển tới khách hàng
  • to cut back = (phrasal verb) reduce: giảm
  • to make excuses = (verb phrase) give reasons why something bad happened: giải thích, đưa ra lý do để biện minh
  • increased / reduced production = (noun phrases) production which is becoming more or less: sản xuất tăng/giảm
  • package = (noun) items in a box that are shipped: gói hàng
  • bottleneck = (noun – idiomatic) difficulties in keeping something going because of some limitation: khó khăn
  • distribution point = (noun) the place where items are divided up for deliveries to individual clients: điểm phân phối
  • bottom line = (noun) total profit or loss: lợi nhuận
  • to cut into = (phrasal verb) reduce something: làm giảm

       Thông qua tình huống vận chuyển hàng – tiếng anh cơ khí chắc hẳn bạn đã học được nhiều cấu trúc câu, và vốn từ vựng hữu ích. Còn các chủ đề khác như đóng gói hàng, hợp đồng vận chuyển,kiểm tra hàng,…chúng tôi sẽ cập nhật trong các bài viết sau.


BÀI VIẾT LIÊN QUAN:


sticky content