Tổng hợp các từ tiếng anh viết tắt phổ biến trong công nghệ thông tin
ASCII, APM, ACPI,…là các từ viết tắt trong công nghệ thông tin mà chỉ “dân” trong ngành này mới hiểu, nhưng đôi khi cũng làm khó dễ cho họ bởi những thuật ngữ tiếng anh như thế này!
- 150 từ vựng tiếng anh chuyên ngành công nghệ thông tin
- Download 3 cuốn sách tiếng anh chuyên ngành dành cho lập trình
Để trở thành một kỹ sư công nghệ thông tin chuyên nghiệp hay chỉ đơn giản là những người làm việc trong ngành này không thể bỏ qua các từ viết tắt trong công nghệ thông tin, nếu bỏ qua thì sao? Thì rất có thể bạn không mong muốn làm việc trong lĩnh vực này.
Aroma đã sẵn sàng chia sẻ các từ viết tắt trong công nghệ thông tin phổ biến và đầy đủ nhất dành cho các bạn chuyên ngành này.Hãy tham khảo dưới đây nhé!
TỪ VIẾT TẮT | DIỄN GIẢI | DỊCH NGHĨA |
ASCII | American standard code for information interchange | Hệ lập mã trong đó các số được quy định cho các chữ |
APM | Advanced power manager | Quản lý nguồn cấp cao hơn |
ACPI | Advanced configuration and power interface | Cấu hình cao cấp và giao diện nguồn |
ATA | Advanced technology attachment | Chuẩn truyền dữ liệu cho các thiết bị lưu trữ |
AGP | Accelerated graphics port | Cổng tăng tốc đồ họa |
ADSL | Asymmetric digital subscriber line | Đường thuê bao bất đối xứng – kết nối băng thông rộng |
AD | Active directory | Hệ thống thư mục tích cực |
Acc User | Account User | Tài khoản người dùng |
ASP | Active server page | Ngôn ngữ viết web server |
ARP | Address resolution protocol | Giao thức chuyển đổi từ địa chỉ logic sang địa chỉ vật lý |
BIOS | Basic input – Output System | Hệ thống nhập/ xuất cơ sở |
BPS | Bits per second | Số bít/ mỗi giây |
BNC | British Naval Connector | Đầu nối BNC dùng để nối cáp đồng trục |
BCC | Blind Carbon Copy | Đồng kính gửi ( người nhận sẽ không nhìn thấy địa chỉ của người nhận khác) |
CPU | Central processing unit | Đơn vị xử lý trung tâm của máy tính |
CD – ROM | Compact disc – read only memory | Đĩa nén – bộ nhớ chỉ đọc |
CMOS | Complementary metal oxide semiconductor | Bán dẫn bù oxit –kim loại |
CAL | Computer aided learning | Học tập với sự trợ giúp của máy tính |
DIMM | Double inline memory modules | Khe cắm ram trên mainboard |
DSN | Domain name system | Hệ thống phân giải tên miền thành IP và ngược lại |
DC | Domain controller | Hệ thống tên miền |
EM64T | Extended memory 64 bit technology | CPU hỗ trơ công nghệ 64 bit |
E -mail | Electronic mail | Thư điện tử |
E – card | Electronic card | Thiệp điện tử |
FTP | File transfer protocol | Giao thức truyền tải file |
FDD | Floppy disk drive | Ổ đĩa mềm |
HDD | Hard disk drive | Ổ đĩa cứng |
HT | Hyper threading | Công nghệ siêu phân luồng của CPU |
HTML | Hyper text markup language | Ngôn ngữ đánh dấu siêu văn bản |
IT | Information Technology | Công nghệ thông tin |
LAN | Local area network | Mạng máy tính cục bộ |
OS | Operating system | Hệ điều hành |
PSU | Power supply unit | Bộ nguồn máy tính |
PNP | Plug and play | Cắm và chạy |
RAM | Random access memory | Bộ nhớ truy cập ngẫu nhiên |
ROM | Read only memory | Bộ nhớ chỉ đọc |
S/P | support | Hỗ trợ |
USB | Universal Serial Bus | Chuẩn truyền dữ liệu cho BUS |
URL | Uniform resource locator | Liên kết của các trang web |
Wi -fi | Wireless fidelity | Kỹ thuật mạng không dây |
WWW | World wide web | Hệ thống web toàn cầu |
WAN | Wide area network | Mạng máy tính diện rộng |
Trên đây là một số thuật ngữ tiếng anh viết tắt trong công nghệ thông tin phổ biến được sử dụng thường xuyên trong học tập, làm việc trong lĩnh vực công nghệ thông tin các bạn có thể tham khảo. Và đừng quên chia sẻ cùng Aroma để nhận được nhiều tài liệu chuyên ngành công nghệ thông tin bổ ích.