Tổng hợp từ vựng tiếng anh về quần áo phổ biến nhất
Để nâng cao khả năng sử dụng tiếng anh trong môi trường giao tiếp thông thường, thì việc nắm vững các từ vừng đơn giản trong cuộc sống là điều vô cùng cần thiết. Do đó, trong bài hôm nay, Aroma sẽ giới thiệu tới bạn những từ vựng tiếng anh về quần áo thông dụng và hay dùng nhất tới các bạn.
Đối với tiếng anh giao tiếp, việc sử dụng thành thục các từ ngữ cơ bản và phổ thông sẽ quan trọng hơn việc áp dụng những từ ngữ mang tính chất học thuật, nên việc học thuộc những từ vựng tiếng anh những chủ đề ngày thường như quần áo, dụng cụ học tập hay những đồ đạc trong nhà sẽ giúp khả năng tiêng anh của bạn được nâng cao khá nhiểu. Dưới đây là những từ vựng tiếng anh về quần áo mà bạn cần phải biết:
Danh sách 50 từ vựng tiếng anh chuyên ngành may mặc chủ đề quần áo
- dress: váy liền
- skirt: chân váy
- miniskirt: váy ngắn
- blouse: áo sơ mi nữ
- stockings: tất dài
- tights: quần tất
- socks: tất
- high heels (high-heeled shoes): giày cao gót
- sandals: dép xăng-đan
- stilettos: giày gót nhọn
- trainers: giầy thể thao
- wellingtons: ủng cao su
- slippers: dép đi trong nhà
- shoelace: dây giày
- boots: bốt
- leather jacket: áo khoác da
- gloves: găng tay
- vest: áo lót ba lỗ
- underpants: quần lót nam
- knickers: quần lót nữ
- bra: quần lót nữ
- blazer: áo khoác nam dạng vét
- swimming costume: quần áo bơi
- pyjamas: bộ đồ ngủ
- nightie (nightdress): váy ngủ
- dressing gown: áo choàng tắm
- bikini: bikini
- hat: mũ
- baseball cap: mũ lưỡi trai
- scarf: khăn
- overcoat: áo măng tô
- jacket: áo khoác ngắn
- trousers (a pair of trousers): quần dài
- suit: bộ com lê nam hoặc bộ vét nữ
- shorts: quần soóc
- jeans: quần bò
- shirt: áo sơ mi
- tie: cà vạt
- t-shirt: áo phông
- raincoat: áo mưa
- anorak: áo khoác có mũ
- pullover: áo len chui đầu
- sweater: áo len
- cardigan: áo len cài đằng trước
- jumper: áo len
- boxer shorts: quần đùi
- top: áo
- thong: quần lót dây
- dinner jacket: com lê đi dự tiệc
- bow tie: nơ thắt cổ áo nam
Bên cạnh những từ vựng tiếng anh may mặc chủ đề về quần áo này, bạn cũng đừng quên trau dồi thêm những từ vựng ở các lĩnh vực khác nhau trong cuộc sống. Điều này sẽ giúp bạn luôn tự tin với mọi cuộc giao tiếp bạn đều có một vốn từ nhất định để giao tiếp chứ không bị ngập ngừng khi trình bày ý chỉ vì thiếu vốn từ vựng cơ bản. Do đó, hãy bắt đầu học tiếng anh từ những điều cơ bản và đơn giản nhất trong cuộc sống.
Có thể bạn quan tâm: