Danh mục
Từ vựng tiếng anh ngành may về trang phục thường ngày

Từ vựng tiếng anh ngành may về trang phục thường ngày


Thường ngày bạn hay mặc trang phục nào để đi làm, đi chơi, hay đi dự tiếc? Bạn đã có thể gọi tên hết những loại trang phục mà bạn hay mang trên người chưa? Trong bài chia sẻ hôm nay, hãy cùng Aroma đến với từ vựng tiếng anh ngành may về trang phục thường ngày  nhé.

tu-vung-tieng-anh-nganh-may

Từ vựng tiếng anh ngành may về trang phục thường ngày

Women’ sclothes/ Quần áo nữ

  1. Blouse / blouses: áo khoác dài
  2. dress / dresses: váy
  3. Skirt / skirts: váy
  4. Tank-top / tank-tops: áo tank-top, cộc, không có tay

Men’s clothes ( quần áo nam)

  1. Long-sleeved shirt / long-sleeved: áo sơ mi dài tay
  2. Short-sleeved shirt / short-sleeved shirts: áo sơ mi cộc tay
  3. Suit / suits: bộ comple
  4. Tie / ties: cà vạt
  5. Waistcoat / waistcoats: áo vét

Uni-Sex (quần áo cho cả nam và nữ)

  1. Cardigan / cardigans: áo khoác mỏng, áo cardigan
  2. Coat / coats: áo choàng dài
  3. Jacket / jackets: áo khoác
  4. Jean / jeans: quần bò
  5. Jumper / jumpers or pullover / pullovers: áo chui đầu
  6. Polo shirt / polo shirts: áo thun cộc tay có cổ.
  7. Short / shorts: quần đùi
  8. Sweatshirt / sweatshirts: : áo len thun
  9. Trouser / trousers: quần thô
  10. T-shirt / t-shirts: áo thun cộc tay.

Baby clothes ( quần áo cho trẻ nhỏ)

  1. Nappy / nappies: tã giấy

Foot-wear:

  1. boot / boots: bốt cao cổ
  2. Flip flops: dép tông, dép xốp
  3. High heels (ladies shoes): giày cao gót
  4. Plimsolls: giày dép đi tập gym
  5. Shoe / shoes (unisex): giày
  6. Slipper / slippers: dép kín chân đi trong nhà để giữ ấm
  7. Sock / socks (unisex): tất
  8. Trainer / trainers: giày thể thao
  9. wellington / wellingtons: ủng

Head-wear

  1. Baseball cap / baseball caps: mũ bóng chày
  2. Bowler hat / bowler hats: mũ quý tộc ngày xưa hay đội, mũ như cái bát
  3. Knitted hat / knitted hats or woolen hat(s) or bobble hat(s): mũ cho trời lạnh, mũ len.
  4. Sun hat / sun hats: mũ rộng vành, chống nắng.

Ladies underwear

  1. bra / bras
  2. knicker / knickers or brief / briefs:
  3. stockings or suspenders:
  4. tights
  5. vest / vests:

Underwear men

  1. boxers
  2. briefs
  3. vest / vests
  4. y-fronts

Liệu bạn đã đủ tự tin với những từ vựng về trang phục trong bộ tài liệu tiếng anh chuyên ngành may mặc của Aroma chưa? Cùng bắt tay vào học thôi nào. Chúc các bạn thành công nhé.


BÀI VIẾT LIÊN QUAN:


sticky content