Danh mục
Từ điển ngành may bằng hình ảnh dễ nhớ nhất

Từ điển ngành may bằng hình ảnh dễ nhớ nhất


May mặc là một trong những ngành đang hội nhập mạnh với thị trường thế giới, thu hút rất nhiều vốn đầu tư nước ngoài. Đứng trước xu thế này, những bạn đang và sẽ làm việc trong ngành may mặc cũng cần trau dồi vốn tiếng Anh. Để giúp các bạn chinh phục mục tiêu này, chúng tôi xin giới thiệu bộ từ điển ngành may bằng hình ảnh sau đây.

Từ điển ngành may bằng hình ảnh dễ nhớ nhất cho bạn

Mùa đông lạnh giá nhưng các trang phục mùa đông lại vô cùng đa dạng để bạn tìm hiểu.

Chúng ta cùng bắt đầu bằng quần áo mùa đông nhé. Bạn đã chuẩn bị đồ cho mùa đông này chưa? Hãy cùng xem hình dưới đây.

Tu dien nganh may bang hinh anh de nho nhat

  1. Grey shirt: áo sơ mi màu ghi
  2. Striped socks: bít tất sọc
  3. Dark midnight blue jacket: áo vest màu xanh thẫm
  4. Sneakers shoes: giày vải
  5. Dark leather belt: thắt lưng da
  6. Light blue jeans: quần bò màu xanh nhạt
  7. Leather shoes: giày da
  8. Brown jacket: áo vest màu nâu
  9. Plaid scarf: khăn quàng cổ kẻ sọc vuông

Dưới đây lại là từ vựng về trang phục nam bạn cần biết

Nam giới cũng có những trang phục và phụ kiện đi kèm riêng. Sau đây là các từ vựng bạn cần lưu ý:

Tu dien nganh may bang hinh anh de nho nhat

  1. pince-nez: kính kẹp mũi, kính không gọng
  2. glasses: kính
  3. mouthpiece: tẩu thuốc
  4. necktie, tie: cà vạt
  5. top hat : mũ chóp cao
  6. straw hat: mũ rơm
  7. shirt button: cúc áo
  8. bowler hat: mũ quả dưa
  9. fur cap: mũ lông thú
  10. collar: cổ áo
  11. bowtie, necktie, tie: cà vạt
  12. fur: lông thú
  13. wallet: ví, bóp
  14. purse: ví, bóp
  15. cigarette case: hộp đựng thuốc lá
  16. ashtray: gạt tàn
  17. tailcoat: áo đuôi tôm
  18. razor: dao cạo
  19. watchchain: dây xích đồng hồ
  20. pocket watch: đồng hồ quả quýt
  21. snuffbox: hộp đựng thuốc lá
  22. overcoat: áo khoác ngoài
  23. rock: đá
  24. waistcoat, vest: áo gi lê
  25. pipe: tẩu thuốc
  26. lange: tẩu dài
  27. umbrella: ô
  28. penknife, pocketknife: dao gấp
  29. spat: ghệt mắt cá chân (phủ ngoài giày và mắt cá chân)
  30. trousers: quần
  31. stick: gậy
  32. gloves : bao tay
  33. cuff: cổ tay áo
  34. cufflink: khuy măng sét
  35. coat: áo khoác
  36. braces, suspenders: dây đeo quần
  37. dressing gown, robe: áo choàng
  38. key: chìa khóa
  39. match, matchbox: diêm, hộp diêm
  40. shirt: áo sơ mi
  41. long johns: quần dài
  42. sock: tất
  43. slipper: dép lê
  44. boot: bốt
  45. dress shoe: giày dùng trong các dịp trang trọng
  46. keyring: chùm chìa khóa

Trang phục nữ cũng vô cùng đa dạng. Mời các bạn xem hình dưới đây để phân biệt các loại cổ áo nữ trong tiếng Anh:

Tu dien nganh may bang hinh anh de nho nhat

Nếu bạn cảm thấy việc học từ vựng thật phức tạp và khó nhớ thì tu dien nganh may bằng hình ảnh cũng sẽ giúp việc học từ vựng trở nên dễ dàng hơn nhiều. Khi gặp bất cứ khó khăn nào trong quá trình học tiếng Anh thì hãy đến với AROMA – TIẾNG ANH CHO NGƯỜI ĐI LÀM để nhận được sự tư vấn và hỗ trợ tận tình nhất!

Xem ngay: từ điển tiếng Anh chuyên ngành


BÀI VIẾT LIÊN QUAN:


sticky content